Complete the questions and answers. You can use the given words more than once. (Hoàn thành câu hỏi và câu trả lời. Các từ được cho có thể dùng hơn một lần)
1. How; two |
2. Is; is |
3. there; there |
4. how; three |
5. many; there’s |
Hướng dẫn dịch:
1. Có bao nhiêu trường học ở đây? Có hai trường.
2. Có một quảng trường đẹp đúng không? Đúng vậy.
3. Có hiệu sách nào không? Không, chẳng có.
4. Có bao nhiêu con đường mới? Có ba.
5. Có bao nhiêu cây cầu? Có một.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Order the words to make questions. Then write short answers. (Sắp xếp từ thành câu hỏi. Sau đó trả lời)
Complete the text with a, an, some, any, the or – (Hoàn thành bài với a, an, some, any, the hoặc - )
Complete the affirmative and negative sentences with is, are, isn’t and aren’t. (Hoàn thành câu phủ định hoặc khẳng định với is, are, isn’t và aren’t)