Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 1: Towns and cities Language Focus Practice trang 66 có đáp án
-
532 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Complete the affirmative and negative sentences with is, are, isn’t and aren’t. (Hoàn thành câu phủ định hoặc khẳng định với is, are, isn’t và aren’t)
1. isn’t |
2. are |
3. is |
4. aren’t |
5. is |
6. are |
Hướng dẫn dịch:
1. Không có cửa hàng gần trường tôi.
2. Có vài tiệm cà phê trên đường.
3. Có một cây cầu cũ ở Paris.
4. Hôm nay không có chiếc xe buýt nào.
5. Có một thư viện ở đây.
6. Có mười căn hộ trong tòa nhà này.
Câu 2:
Complete the text with a, an, some, any, the or – (Hoàn thành bài với a, an, some, any, the hoặc - )
1. any |
2. any |
3. a |
4. a |
5. some |
6. a |
7.a |
8. the |
9. an |
10. - |
11. some |
12. an |
12. a |
14. the |
Hướng dẫn dịch:
Thị trấn của tôi
Thị trấn của tôi không lớn lắm và nơi đây không phù hợp với khách du lịch. Chẳng có khách sạn hay chẳng có đài tưởng niệm hay ho nào. Không có nhà ga, chỉ có mỗi một bến xe buýt.
Nhưng có nhiều chỗ thú vị cho người trẻ. Có một công viên và một quán cà phê. Bên cạnh công viên có một trung tâm thể thao thú vị. Bạn có thể chơi ở đây. Có những cửa hàng đẹp, có nhà hát lâu đời và một rạp chiếu phim mới. Tôi thường đến rạp chiếu phim với bạn.
Câu 3:
Complete the questions and answers. You can use the given words more than once. (Hoàn thành câu hỏi và câu trả lời. Các từ được cho có thể dùng hơn một lần)
1. How; two |
2. Is; is |
3. there; there |
4. how; three |
5. many; there’s |
Hướng dẫn dịch:
1. Có bao nhiêu trường học ở đây? Có hai trường.
2. Có một quảng trường đẹp đúng không? Đúng vậy.
3. Có hiệu sách nào không? Không, chẳng có.
4. Có bao nhiêu con đường mới? Có ba.
5. Có bao nhiêu cây cầu? Có một.
Câu 4:
Order the words to make questions. Then write short answers. (Sắp xếp từ thành câu hỏi. Sau đó trả lời)
1. Are there any pens in your bag? No, there aren’t.
2. Is there a library in your school? Yes, there is.
3. How many students are there in your class? There are 30.
4. Are there any interesting places near your school? Yes, there are.
5. How many posters are there in your bedroom? There are 2.
Hướng dẫn dịch:
1. Trong cặp cậu có cái bút nào không? Không có.
2. Có một thư viện trong trường của bạn phải không? Đúng vậy.
3. Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn vậy? Có 30.
4. Có chỗ nào thú vị gần trường cậu không? Có chứ.
5. Có bao nhiêu tấm áp phích trong phòng ngủ của bạn? Có hai.
Câu 5:
1. pretty |
prettier |
Xinh đẹp |
2. easy |
easier |
Dễ |
3. fast |
faster |
Nhanh |
4. bad |
worse |
Xấu |
5. hot |
hotter |
Nóng |
6. comfortable |
more comfortable |
Thoải mái |
7. safe |
safer |
An toàn |
8. far |
farther |
Xa |
9. expensive |
more expensive |
Đắt |
10. new |
newer |
Mới |