Complete the text with a, an, some, any, the or – (Hoàn thành bài với a, an, some, any, the hoặc - )
1. any |
2. any |
3. a |
4. a |
5. some |
6. a |
7.a |
8. the |
9. an |
10. - |
11. some |
12. an |
12. a |
14. the |
Hướng dẫn dịch:
Thị trấn của tôi
Thị trấn của tôi không lớn lắm và nơi đây không phù hợp với khách du lịch. Chẳng có khách sạn hay chẳng có đài tưởng niệm hay ho nào. Không có nhà ga, chỉ có mỗi một bến xe buýt.
Nhưng có nhiều chỗ thú vị cho người trẻ. Có một công viên và một quán cà phê. Bên cạnh công viên có một trung tâm thể thao thú vị. Bạn có thể chơi ở đây. Có những cửa hàng đẹp, có nhà hát lâu đời và một rạp chiếu phim mới. Tôi thường đến rạp chiếu phim với bạn.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Order the words to make questions. Then write short answers. (Sắp xếp từ thành câu hỏi. Sau đó trả lời)
Complete the questions and answers. You can use the given words more than once. (Hoàn thành câu hỏi và câu trả lời. Các từ được cho có thể dùng hơn một lần)
Complete the affirmative and negative sentences with is, are, isn’t and aren’t. (Hoàn thành câu phủ định hoặc khẳng định với is, are, isn’t và aren’t)