Order the words to make questions. Then write short answers. (Sắp xếp từ thành câu hỏi. Sau đó trả lời)
1. Are there any pens in your bag? No, there aren’t.
2. Is there a library in your school? Yes, there is.
3. How many students are there in your class? There are 30.
4. Are there any interesting places near your school? Yes, there are.
5. How many posters are there in your bedroom? There are 2.
Hướng dẫn dịch:
1. Trong cặp cậu có cái bút nào không? Không có.
2. Có một thư viện trong trường của bạn phải không? Đúng vậy.
3. Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn vậy? Có 30.
4. Có chỗ nào thú vị gần trường cậu không? Có chứ.
5. Có bao nhiêu tấm áp phích trong phòng ngủ của bạn? Có hai.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the text with a, an, some, any, the or – (Hoàn thành bài với a, an, some, any, the hoặc - )
Complete the questions and answers. You can use the given words more than once. (Hoàn thành câu hỏi và câu trả lời. Các từ được cho có thể dùng hơn một lần)
Complete the affirmative and negative sentences with is, are, isn’t and aren’t. (Hoàn thành câu phủ định hoặc khẳng định với is, are, isn’t và aren’t)