1. How many burgers do you eat?
2. How much cheese is there on the pizza?
3. How many nuts are there in the bag?
4. How much white rice do they usually eat?
5. How many sandwiches have you got?
6. How much milk does she drink?
7. How much bread have they got in the shop?
8. How many eggs are there on the table?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn ăn bao nhiêu cái hăm bơ gơ vậy?
2. Có bao nhiêu phô mai trên chiếc bánh pizza?
3. Có bao nhiêu hạt trong túi?
4. Họ thường ăn bao nhiêu cơm trắng?
5. Bạn có bao nhiêu chiếc bánh mì kẹp?
6. Cô ấy uống bao nhiêu sữa?
7. Họ có bao nhiêu bánh mì trong cửa hàng?
8. Có bao nhiêu trứng ở trên bàn?
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Look at the table. What do Laura and Toby eat? Complete the sentences with some, any, much, many and a lot of. (Quan sát bảng. Laura và Toby ăn gì? Hoàn thành câu với some, any, much, many và a lot of)
Write C (countable) or U (uncountable)
1. rice (gạo) |
|
2. sandwich (bánh mì kẹp) |
|
3. apple juice (nước ép táo) |
|
4. vegetable (rau) |
|
5. cheese (phô mai) |
|
6. grape (nho) |
|
7. burger (bánh hăm bơ gơ) |
|
8. meat (thịt) |
|
9. pear (quả lê) |
|
10. yoghurt (sữa chua) |
Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng sau với từ đã cho)