Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

17/11/2022 111

Complete the questions with How much or How many. Make the word plural if necessary. (Hoàn thành câu hỏi với How much hoặc How many. Thêm danh từ số nhiều nếu cần thiết)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. How many burgers do you eat?

2. How much cheese is there on the pizza?

3. How many nuts are there in the bag?

4. How much white rice do they usually eat?

5. How many sandwiches have you got?

6. How much milk does she drink?

7. How much bread have they got in the shop?

8. How many eggs are there on the table?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn ăn bao nhiêu cái hăm bơ gơ vậy?

2. Có bao nhiêu phô mai trên chiếc bánh pizza?

3. Có bao nhiêu hạt trong túi?

4. Họ thường ăn bao nhiêu cơm trắng?

5. Bạn có bao nhiêu chiếc bánh mì kẹp?

6. Cô ấy uống bao nhiêu sữa?

7. Họ có bao nhiêu bánh mì trong cửa hàng?

8. Có bao nhiêu trứng ở trên bàn?

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Look at the table. What do Laura and Toby eat? Complete the sentences with some, any, much, many and a lot of.  (Quan sát bảng. Laura và Toby ăn gì? Hoàn thành câu với some, any, much, many và a lot of)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 76

Câu 2:

Write C (countable) or U (uncountable) 

1. rice (gạo)

 

2. sandwich (bánh mì kẹp)

 

3. apple juice (nước ép táo)

 

4. vegetable (rau)

 

5. cheese (phô mai)

 

6. grape (nho)

 

7. burger (bánh hăm bơ gơ)

 

8. meat (thịt)

 

9. pear (quả lê)

 

10. yoghurt (sữa chua)

 

Xem đáp án » 17/11/2022 73

Câu 3:

Look back at the table in exercise 4. Complete the table for you and a friend. Write sentences with some, any, much, many and a lot of. (Quan sát lại bảng trong bài 4. Hoàn thành bảng của bạn và 1 người bạn. Viết câu với các từ some, any, much, many và a lot of)

Xem đáp án » 17/11/2022 72

Câu 4:

Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng sau với từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 58