Crisps |
Juice |
fruit |
chicken |
|
Me |
A lot of |
Some |
A lot of |
No |
My friend |
no |
A lot of |
Some |
some |
I eat a lot of crisps. I love them. My friend Minh never eats any crisps. He doesn’t like them. I like fruits so much. I can eat a lot of fruits everyday but I don’t like juice much. I just drink some juice when I don’t have enough milk. Whereas my friend love fruit juice, he can drink juice instead of water and he eats some fruit every day. I like eating meat except chicken. I don’t eat any chicken for meal but my friend has some fried chicken every weekend with his family.
Hướng dẫn dịch:
Tôi ăn nhiều khoai tây chiên. Tôi thích món đó. Bạn của tôi là Minh thì chẳng bao giờ ăn khoai tây chiên cả. Bạn ấy không thích. Tôi thì rất thích hoa quả, tôi có thể ăn hoa quả mỗi ngày nhưng tôi không thích nước ép lắm. Tôi chỉ uống chút nước ép khi tôi không có đủ sữa để uống thôi. Trong khi đó bạn của tôi thì rất yêu nước ép hoa quả, bạn ấy có thể uống nước ép they cho nước lọc và bạn ấy ăn chút hoa quả mỗi ngày. Tôi thì thích ăn thịt nhưng trừ thịt gà ra. Tôi chả ăn tí thịt gà nào cả, nhưng bạn tôi thì ăn gà rán vào mỗi cuối tuần cùng gia đình của bạn ấy.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Look at the table. What do Laura and Toby eat? Complete the sentences with some, any, much, many and a lot of. (Quan sát bảng. Laura và Toby ăn gì? Hoàn thành câu với some, any, much, many và a lot of)
Write C (countable) or U (uncountable)
1. rice (gạo) |
|
2. sandwich (bánh mì kẹp) |
|
3. apple juice (nước ép táo) |
|
4. vegetable (rau) |
|
5. cheese (phô mai) |
|
6. grape (nho) |
|
7. burger (bánh hăm bơ gơ) |
|
8. meat (thịt) |
|
9. pear (quả lê) |
|
10. yoghurt (sữa chua) |
Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng sau với từ đã cho)