Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 5: Food and health Language Focus trang 37 có đáp án
-
473 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Write C (countable) or U (uncountable)
1. rice (gạo) |
|
2. sandwich (bánh mì kẹp) |
|
3. apple juice (nước ép táo) |
|
4. vegetable (rau) |
|
5. cheese (phô mai) |
|
6. grape (nho) |
|
7. burger (bánh hăm bơ gơ) |
|
8. meat (thịt) |
|
9. pear (quả lê) |
|
10. yoghurt (sữa chua) |
Write C (countable) or U (uncountable)
1. rice (gạo) |
U |
2. sandwich (bánh mì kẹp) |
C |
3. apple juice (nước ép táo) |
U |
4. vegetable (rau) |
C |
5. cheese (phô mai) |
U |
6. grape (nho) |
C |
7. burger (bánh hăm bơ gơ) |
C |
8. meat (thịt) |
U |
9. pear (quả lê) |
C |
10. yoghurt (sữa chua) |
U |
Câu 2:
Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng sau với từ đã cho)
1. a lot of
2. some
3. some
4. many
5. much
6. any
7. any
Câu 3:
1. How many burgers do you eat?
2. How much cheese is there on the pizza?
3. How many nuts are there in the bag?
4. How much white rice do they usually eat?
5. How many sandwiches have you got?
6. How much milk does she drink?
7. How much bread have they got in the shop?
8. How many eggs are there on the table?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn ăn bao nhiêu cái hăm bơ gơ vậy?
2. Có bao nhiêu phô mai trên chiếc bánh pizza?
3. Có bao nhiêu hạt trong túi?
4. Họ thường ăn bao nhiêu cơm trắng?
5. Bạn có bao nhiêu chiếc bánh mì kẹp?
6. Cô ấy uống bao nhiêu sữa?
7. Họ có bao nhiêu bánh mì trong cửa hàng?
8. Có bao nhiêu trứng ở trên bàn?
Câu 4:
Look at the table. What do Laura and Toby eat? Complete the sentences with some, any, much, many and a lot of. (Quan sát bảng. Laura và Toby ăn gì? Hoàn thành câu với some, any, much, many và a lot of)
1. a lot of |
2. much |
3. any |
4. a lot of |
5. some |
6. any |
7. much |
8. some |
Hướng dẫn dịch:
1. Laura ăn nhiều rau trong chế độ ăn của cô ấy.
2. Toby không có nhiều rau trong bữa ăn. Anh ấy thích ăn mì hơn.
3. Laura không bao giờ ăn thịt. Cô ấy ăn chay. Cô ấy thường ăn đậu.
4. Toby ăn nhiều thịt mỗi ngày.
5. Laura có vài món đồ ngọt. Cô ấy thích sô cô la.
6. Toby không hề ăn chút đồ ngọt nào.
7. Laura không uống nhiều nước. Cô ấy thích nước ép và sữa hơn.
8. Toby uống một chút nước trong mỗi bữa ăn.
Câu 5:
Crisps |
Juice |
fruit |
chicken |
|
Me |
A lot of |
Some |
A lot of |
No |
My friend |
no |
A lot of |
Some |
some |
I eat a lot of crisps. I love them. My friend Minh never eats any crisps. He doesn’t like them. I like fruits so much. I can eat a lot of fruits everyday but I don’t like juice much. I just drink some juice when I don’t have enough milk. Whereas my friend love fruit juice, he can drink juice instead of water and he eats some fruit every day. I like eating meat except chicken. I don’t eat any chicken for meal but my friend has some fried chicken every weekend with his family.
Hướng dẫn dịch:
Tôi ăn nhiều khoai tây chiên. Tôi thích món đó. Bạn của tôi là Minh thì chẳng bao giờ ăn khoai tây chiên cả. Bạn ấy không thích. Tôi thì rất thích hoa quả, tôi có thể ăn hoa quả mỗi ngày nhưng tôi không thích nước ép lắm. Tôi chỉ uống chút nước ép khi tôi không có đủ sữa để uống thôi. Trong khi đó bạn của tôi thì rất yêu nước ép hoa quả, bạn ấy có thể uống nước ép they cho nước lọc và bạn ấy ăn chút hoa quả mỗi ngày. Tôi thì thích ăn thịt nhưng trừ thịt gà ra. Tôi chả ăn tí thịt gà nào cả, nhưng bạn tôi thì ăn gà rán vào mỗi cuối tuần cùng gia đình của bạn ấy.