Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/07/2024 123

Look at the table. What do Laura and Toby eat? Complete the sentences with some, any, much, many and a lot of.  (Quan sát bảng. Laura và Toby ăn gì? Hoàn thành câu với some, any, much, many và a lot of)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. a lot of

2. much

3. any

4. a lot of

5. some

6. any

7. much

8. some

Hướng dẫn dịch:

1. Laura ăn nhiều rau trong chế độ ăn của cô ấy.

2. Toby không có nhiều rau trong bữa ăn. Anh ấy thích ăn mì hơn.

3. Laura không bao giờ ăn thịt. Cô ấy ăn chay. Cô ấy thường ăn đậu.

4. Toby ăn nhiều thịt mỗi ngày. 

5. Laura có vài món đồ ngọt. Cô ấy thích sô cô la.

6. Toby không hề ăn chút đồ ngọt nào. 

7. Laura không uống nhiều nước. Cô ấy thích nước ép và sữa hơn. 

8. Toby uống một chút nước trong mỗi bữa ăn. 

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the questions with How much or How many. Make the word plural if necessary. (Hoàn thành câu hỏi với How much hoặc How many. Thêm danh từ số nhiều nếu cần thiết)

Xem đáp án » 17/11/2022 152

Câu 2:

Write C (countable) or U (uncountable) 

1. rice (gạo)

 

2. sandwich (bánh mì kẹp)

 

3. apple juice (nước ép táo)

 

4. vegetable (rau)

 

5. cheese (phô mai)

 

6. grape (nho)

 

7. burger (bánh hăm bơ gơ)

 

8. meat (thịt)

 

9. pear (quả lê)

 

10. yoghurt (sữa chua)

 

Xem đáp án » 17/11/2022 96

Câu 3:

Look back at the table in exercise 4. Complete the table for you and a friend. Write sentences with some, any, much, many and a lot of. (Quan sát lại bảng trong bài 4. Hoàn thành bảng của bạn và 1 người bạn. Viết câu với các từ some, any, much, many và a lot of)

Xem đáp án » 17/11/2022 90

Câu 4:

Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng sau với từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 86