Look at the table. What do Laura and Toby eat? Complete the sentences with some, any, much, many and a lot of. (Quan sát bảng. Laura và Toby ăn gì? Hoàn thành câu với some, any, much, many và a lot of)
1. a lot of |
2. much |
3. any |
4. a lot of |
5. some |
6. any |
7. much |
8. some |
Hướng dẫn dịch:
1. Laura ăn nhiều rau trong chế độ ăn của cô ấy.
2. Toby không có nhiều rau trong bữa ăn. Anh ấy thích ăn mì hơn.
3. Laura không bao giờ ăn thịt. Cô ấy ăn chay. Cô ấy thường ăn đậu.
4. Toby ăn nhiều thịt mỗi ngày.
5. Laura có vài món đồ ngọt. Cô ấy thích sô cô la.
6. Toby không hề ăn chút đồ ngọt nào.
7. Laura không uống nhiều nước. Cô ấy thích nước ép và sữa hơn.
8. Toby uống một chút nước trong mỗi bữa ăn.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Write C (countable) or U (uncountable)
1. rice (gạo) |
|
2. sandwich (bánh mì kẹp) |
|
3. apple juice (nước ép táo) |
|
4. vegetable (rau) |
|
5. cheese (phô mai) |
|
6. grape (nho) |
|
7. burger (bánh hăm bơ gơ) |
|
8. meat (thịt) |
|
9. pear (quả lê) |
|
10. yoghurt (sữa chua) |
Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng sau với từ đã cho)