Look at the picture. Complete the words. (Quan sát tranh. Hoàn thành các từ dưới đây)
1. active, lazy
2. unfit, fit
3. healthy, unhealthy
4. well, ill
5. hungry, thirsty
Hướng dẫn dịch:
1. Julie rất năng động nhưng em của cô ấy thì lười
2. Oscar thì không đủ sức khỏe còn bố cậu ấy thì khỏe mạnh.
3. Ollie ăn đồ ăn tốt cho sức khỏe còn Martin ăn đồ ăn không tốt cho sức khỏe
4. Murat thì khỏe nhưng em của bạn ấy hôm nay ốm
5. Katy thì đói còn Billy thì khát.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the sentences (hoàn thành câu)
1. I’m unfit because I rarely do exercise.
2. When I’m hungry, I make a small chicken sandwich.
3. When I’m thirsty, I drink some cold water.
4. I eat healthy food like fruits, vegetables and chicken.
5. I sometimes eat unhealthy food such as crisp, sweets or chocolate.
Listen to Poppy and Ben answer the quiz. Write P next to Poppy’s answers and B next to Ben’s answer. (Nghe Poppy và Ben trả lời câu hỏi. Viết P cạnh câu trả lời của Poppy và viết B cạnh câu trả lời của Ben)
Complete the dialogues with the given words (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ đã cho)