Complete the dialogues with the given words (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ đã cho)
1. tired |
2. unfit |
3. thirsty |
4. ill |
5. healthy |
6. lazy |
7. hungry |
8. fit |
Hướng dẫn dịch:
1. Nhìn kìa, Paul đang ngồi. Có phải bạn ấy đang mệt sau trận bóng không?
2. Cậu có thể chạy lên núi cùng với tôi không? Không, tôi rất không khỏe vì tôi chả bao giờ tập thể dục cả.
3. Cậu có muốn uống nước không? Có, mình đang rất khát.
4. Fatma không ở trường. Có phải bạn ấy bị ốm rồi không?
5. Đồ uống này có tốt không? Không, nó không tốt cho bạn đâu
6. “Anh trai tôi chẳng bao giờ giúp làm việc nhà cả”, “Ờ nhà là anh ấy luôn lười vậy hả?”
7. “Con đói quá!”, “Ừ, để mẹ làm cho con một chiếc bánh mì kẹp”
8. Có phải Sifa rất khỏe mạnh không? Ừ, cô ấy bơi lội, chơi bóng rổ mỗi tuần.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the sentences (hoàn thành câu)
1. I’m unfit because I rarely do exercise.
2. When I’m hungry, I make a small chicken sandwich.
3. When I’m thirsty, I drink some cold water.
4. I eat healthy food like fruits, vegetables and chicken.
5. I sometimes eat unhealthy food such as crisp, sweets or chocolate.
Listen to Poppy and Ben answer the quiz. Write P next to Poppy’s answers and B next to Ben’s answer. (Nghe Poppy và Ben trả lời câu hỏi. Viết P cạnh câu trả lời của Poppy và viết B cạnh câu trả lời của Ben)
Look at the picture. Complete the words. (Quan sát tranh. Hoàn thành các từ dưới đây)