Complete the sentences (hoàn thành câu)
1. I’m unfit because I rarely do exercise.
2. When I’m hungry, I make a small chicken sandwich.
3. When I’m thirsty, I drink some cold water.
4. I eat healthy food like fruits, vegetables and chicken.
5. I sometimes eat unhealthy food such as crisp, sweets or chocolate.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không khỏe mạnh vì tôi hiếm khi tập thể dục
2. Khi tôi đói, tôi sẽ làm một chiếc bánh mì kẹp thịt gà nhỏ.
3. Khi tôi khát, tôi uống một chút nước lạnh.
4. Tôi ăn thức ăn lành mạnh như hoa quẩ, rau củ, thịt gà.
5. Tôi thỉnh thoảng ăn đồ ăn không tốt cho sức khỏe như khoai tây chiên, đồ ngọt hay sô cô la.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Listen to Poppy and Ben answer the quiz. Write P next to Poppy’s answers and B next to Ben’s answer. (Nghe Poppy và Ben trả lời câu hỏi. Viết P cạnh câu trả lời của Poppy và viết B cạnh câu trả lời của Ben)
Complete the dialogues with the given words (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ đã cho)
Look at the picture. Complete the words. (Quan sát tranh. Hoàn thành các từ dưới đây)