IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 155

Complete the sentences (hoàn thành câu)

1. I’m unfit because I rarely do exercise.

2. When I’m hungry, I make a small chicken sandwich.

3. When I’m thirsty, I drink some cold water.

4. I eat healthy food like fruits, vegetables and chicken.

5. I sometimes eat unhealthy food such as crisp, sweets or chocolate.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không khỏe mạnh vì tôi hiếm khi tập thể dục 

2. Khi tôi đói, tôi sẽ làm một chiếc bánh mì kẹp thịt gà nhỏ. 

3. Khi tôi khát, tôi uống một chút nước lạnh. 

4. Tôi ăn thức ăn lành mạnh như hoa quẩ, rau củ, thịt gà. 

5. Tôi thỉnh thoảng ăn đồ ăn không tốt cho sức khỏe như khoai tây chiên, đồ ngọt hay sô cô la.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen to Poppy and Ben answer the quiz. Write P next to Poppy’s answers and B next to Ben’s answer. (Nghe Poppy và Ben trả lời câu hỏi. Viết P cạnh câu trả lời của Poppy và viết B cạnh câu trả lời của Ben)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 102

Câu 2:

Complete the dialogues with the given words (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 87

Câu 3:

Look at the picture. Complete the words. (Quan sát tranh. Hoàn thành các từ dưới đây)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 77

Câu 4:

Listen again and write True or False (Nghe lại và viết Đúng, Sai)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 67