IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 5: Food and health có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 5: Food and health có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 5: Food and health Vocabulary and Listening trang 38 có đáp án

  • 477 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Look at the picture. Complete the words. (Quan sát tranh. Hoàn thành các từ dưới đây)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án

1. active, lazy

2. unfit, fit

3. healthy, unhealthy

4. well, ill

5. hungry, thirsty 

Hướng dẫn dịch:

1. Julie rất năng động nhưng em của cô ấy thì lười

2. Oscar thì không đủ sức khỏe còn bố cậu ấy thì khỏe mạnh.

3. Ollie ăn đồ ăn tốt cho sức khỏe còn Martin ăn đồ ăn không tốt cho sức khỏe

4. Murat thì khỏe nhưng em của bạn ấy hôm nay ốm

5. Katy thì đói còn Billy thì khát.


Câu 2:

Complete the dialogues with the given words (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án

1. tired 

2. unfit 

3. thirsty 

4. ill

5. healthy

6. lazy

7. hungry 

8. fit

Hướng dẫn dịch:

1. Nhìn kìa, Paul đang ngồi. Có phải bạn ấy đang mệt sau trận bóng không?

2. Cậu có thể chạy lên núi cùng với tôi không? Không, tôi rất không khỏe vì tôi chả bao giờ tập thể dục cả.

3. Cậu có muốn uống nước không? Có, mình đang rất khát.

4. Fatma không ở trường. Có phải bạn ấy bị ốm rồi không?

5. Đồ uống này có tốt không? Không, nó không tốt cho bạn đâu

6. “Anh trai tôi chẳng bao giờ giúp làm việc nhà cả”, “Ờ nhà là anh ấy luôn lười vậy hả?”

7. “Con đói quá!”, “Ừ, để mẹ làm cho con một chiếc bánh mì kẹp”

8. Có phải Sifa rất khỏe mạnh không? Ừ, cô ấy bơi lội, chơi bóng rổ mỗi tuần.


Câu 3:

Listen to Poppy and Ben answer the quiz. Write P next to Poppy’s answers and B next to Ben’s answer. (Nghe Poppy và Ben trả lời câu hỏi. Viết P cạnh câu trả lời của Poppy và viết B cạnh câu trả lời của Ben)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án

1. Hôm nay là một ngày nóng nực và bạn đang khát. Bạn sẽ uống gì?

a. Một chút nước

b. Nước uống có ga lạnh

c. Một chút nước ép như nước táo hay nước nho

2. Bây giờ là 11 giờ sáng và bạn đang đói. Bạn sẽ ăn gì?

a. Một món ăn vặt tốt cho sức khỏe – có lẽ là táo hoặc lê

b. Nhiều khoai tây chiên hoặc một chút sô cô la

c. Một chiếc bánh mì kẹp nhỏ

3. Bây giờ là 9h30 sáng thứ bảy. Bạn đang làm gì?

a. Tôi đang đi bộ xuống thị trấn. Tôi lúc nào cũng năng động

b. Tôi nằm trên giường. Thỉnh thoảng tôi khá lười

c. Tôi chơi bóng rổ. Tôi rất khỏe khoắn.


Câu 4:

Listen again and write True or False (Nghe lại và viết Đúng, Sai)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án

1. Ben không uống nhiều nước. 

2. Poppy có cơm trưa ở trường.

3. Ben có thể ăn sô cô la hoặc khoai tây chiên ở trường.

4. Poppy thỉnh thoảng chơi bóng bổ sau khi tan trường

5. Poppy rất khỏe mạnh.

6. Ben dậy lúc mười rưỡi.


Câu 5:

Complete the sentences (hoàn thành câu)

1. I’m unfit because I rarely do exercise.

2. When I’m hungry, I make a small chicken sandwich.

3. When I’m thirsty, I drink some cold water.

4. I eat healthy food like fruits, vegetables and chicken.

5. I sometimes eat unhealthy food such as crisp, sweets or chocolate.

Xem đáp án

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không khỏe mạnh vì tôi hiếm khi tập thể dục 

2. Khi tôi đói, tôi sẽ làm một chiếc bánh mì kẹp thịt gà nhỏ. 

3. Khi tôi khát, tôi uống một chút nước lạnh. 

4. Tôi ăn thức ăn lành mạnh như hoa quẩ, rau củ, thịt gà. 

5. Tôi thỉnh thoảng ăn đồ ăn không tốt cho sức khỏe như khoai tây chiên, đồ ngọt hay sô cô la.


Bắt đầu thi ngay