Complete the text with a, an, some or any. (Hoàn thành bài với a, an, some hoặc any)
1. an |
2. some |
3. some |
4. an |
5. some |
6. some |
7. an |
8. a |
9. some |
10. any |
11. some |
12. a |
13. some |
14. any |
Hướng dẫn dịch:
Tôi luôn dậy sớm và ăn sáng lúc 7:30. Tôi thường có chút sữa lạnh, một quả trứng với chút bánh mì nâu và một bát sữa chua.
Ở trường, tôi ăn trưa cùng với các bạn lúc 12:30. Tôi thường có nước hoa quả, một chiếc bánh mì kẹp khổng lồ, một chút khloai tây chiên và một móng tráng miệng lành mạnh như một quả táo, lê hay là nho. Tôi không bao giờ ăn các loại hạt vì tôi không thể ăn chúng. Ở nhà, bữa tối thường vào lúc 6:30. Chúng tôi có nhiều món khác nhau. Ví dụ, chúng tôi thường ăn thịt cùng với cơm và rau. Vào những ngày thứ sáu, chúng tôi sẽ ăn pizza, món ăn yêu thích của tôi. Tôi luôn uống nước trong mỗi bữa ăn và không uống đồ có ga ở nhà.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the sentences with should or shouldn’t and one of the given verbs. (Hoàn thành câu với should hoặc shouldn’t và một trong những từ đã cho)
Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng với từ đã cho)
Complete the sentences with the given words. (Hoàn thành câu với từ đã cho)
Complete the sentences using affirmative or negative imperative forms of the given verbs. (Hoàn thành câu dùng dạng khẳng định hoặc phủ định của các động từ đã cho)