Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 5: Food and health có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 5: Food and health có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 5: Food and health Language Focus Practice trang 70 có đáp án

  • 342 lượt thi

  • 6 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng với từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án

Countable (đếm được)

Uncountable (không đếm được

Table (cái bàn)

Boy (cậu bé)

Camera (máy ảnh)

Lesson (bài học)

Food (đồ ăn)

Fruit (hoa quả)

Music (âm nhạc)

Pollution (sự ô nhiễm)

Rain (mưa)


Câu 2:

Complete the text with a, an, some or any. (Hoàn thành bài với a, an, some hoặc any)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án

1. an

2. some

3. some

4. an

5. some 

6. some 

7. an

8. a

9. some

10. any

11. some 

12. a

13. some

14. any

Hướng dẫn dịch:

Tôi luôn dậy sớm và ăn sáng lúc 7:30. Tôi thường có chút sữa lạnh, một quả trứng với chút bánh mì nâu và một bát sữa chua.

Ở trường, tôi ăn trưa cùng với các bạn lúc 12:30. Tôi thường có nước hoa quả, một chiếc bánh mì kẹp khổng lồ, một chút khloai tây chiên và một móng tráng miệng lành mạnh như một quả táo, lê hay là nho. Tôi không bao giờ ăn các loại hạt vì tôi không thể ăn chúng. Ở nhà, bữa tối thường vào lúc 6:30. Chúng tôi có nhiều món khác nhau. Ví dụ, chúng tôi thường ăn thịt cùng với cơm và rau. Vào những ngày thứ sáu, chúng tôi sẽ ăn pizza, món ăn yêu thích của tôi. Tôi luôn uống nước trong mỗi bữa ăn và không uống đồ có ga ở nhà.


Câu 3:

Complete the sentences with the given words. (Hoàn thành câu với từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án

1. How many

2. much

3. How much

4. a lot

5. many

6. How many 

7. a lot

8. How much

Hướng dẫn dịch:

1. Mỗi tuần bạn ăn bao nhiêu táo?

2. Tôi không thường ăn nhiều hoa quả vào buổi sáng.

3. Có bao nhiêu thức ăn trong hộp ăn trưa của cậu?

4. Richard có nhiều bánh kẹp.

5. Không có nhiều khoai tây chiên trong bữa ăn.

6. Mỗi tuần David đã ăn bao nhiêu chiếc bánh hăm bơ gơ.

7. Bạn có uống nhiều nước hoa quả ở nhà không?

8. Có bao nhiêu phô mai trên chiếc bánh pizza?


Câu 4:

Write sentences with the -ing form.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án

1. Osman likes going to the cinema.

2. We prefer sitting on the sofa.

3. I don’t mind chatting in English.

4. Do you like playing tennis?

5. She hates swimming in the sea.

6. Denisa doesn’t like cooking at home.

7. My brothers hate making notes in class.

Hướng dẫn dịch:

1. Osman thích đi đến rạp chiếu phim.

2. Chúng tôi thích ngồi trên sô pha hơn.

3. Tôi không bận tâm việc nói chuyện bằng tiếng Anh.

4. Bạn có thích chơi tennis không?

5. Cô ấy ghét bơi ở biển.

6. Denisa không thích nấu ăn ở nhà. 

7. Các anh tôi ghét việc ghi chép ở trên lớp.


Câu 5:

Complete the sentences using affirmative or negative imperative forms of the given verbs. (Hoàn thành câu dùng dạng khẳng định hoặc phủ định của các động từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án

1. Drink 

2. Get up

3. Don’t kill

4. Listen

5. Don’t talk

6. Repeat 

7. Don’t sing

 

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy uống nhiều nước mỗi ngày. Nó tốt cho sức khỏe.

2. Dậy đi. Muộn lắm rồi.

3. Đừng giết con nhện đó. Nó không nguy hiểm.

4. Hãy nghe bài nhạc này đi. Hay quá.

5. Yên lặng nào Emma. Không nói chuyện trong khi kiểm tra.

6. Nhắc lại từ này theo cô nhé. Phần phát âm thì khó.

7. Đừng hát bài đó. Chúng tôi không thích.


Câu 6:

Complete the sentences with should or shouldn’t and one of the given verbs. (Hoàn thành câu với should hoặc shouldn’t và một trong những từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án

1. should listen

2. should eat 

3. shouldn’t give

4. shouldn’t be

5. should do

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn nên lắng nghe giáo viên.

2. Anh ấy nên ăn nhiều rau.

3. Bạn không nên đưa đồ ngọt cho tụi nhỏ.

4. Cô ấy không nên khó chịu với các bạn.

5. Tôi nên tập thể dục mỗi ngày.


Bắt đầu thi ngay