Complete the sentences with should or shouldn’t and one of the given verbs. (Hoàn thành câu với should hoặc shouldn’t và một trong những từ đã cho)
1. should listen |
2. should eat |
3. shouldn’t give |
4. shouldn’t be |
5. should do |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nên lắng nghe giáo viên.
2. Anh ấy nên ăn nhiều rau.
3. Bạn không nên đưa đồ ngọt cho tụi nhỏ.
4. Cô ấy không nên khó chịu với các bạn.
5. Tôi nên tập thể dục mỗi ngày.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng với từ đã cho)
Complete the text with a, an, some or any. (Hoàn thành bài với a, an, some hoặc any)
Complete the sentences with the given words. (Hoàn thành câu với từ đã cho)
Complete the sentences using affirmative or negative imperative forms of the given verbs. (Hoàn thành câu dùng dạng khẳng định hoặc phủ định của các động từ đã cho)