Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 160

Complete the sentences with should or shouldn’t and one of the given verbs. (Hoàn thành câu với should hoặc shouldn’t và một trong những từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. should listen

2. should eat 

3. shouldn’t give

4. shouldn’t be

5. should do

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn nên lắng nghe giáo viên.

2. Anh ấy nên ăn nhiều rau.

3. Bạn không nên đưa đồ ngọt cho tụi nhỏ.

4. Cô ấy không nên khó chịu với các bạn.

5. Tôi nên tập thể dục mỗi ngày.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng với từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 81

Câu 2:

Complete the text with a, an, some or any. (Hoàn thành bài với a, an, some hoặc any)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 80

Câu 3:

Complete the sentences with the given words. (Hoàn thành câu với từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 77

Câu 4:

Write sentences with the -ing form.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 75

Câu 5:

Complete the sentences using affirmative or negative imperative forms of the given verbs. (Hoàn thành câu dùng dạng khẳng định hoặc phủ định của các động từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 71