Complete the sentences using affirmative or negative imperative forms of the given verbs. (Hoàn thành câu dùng dạng khẳng định hoặc phủ định của các động từ đã cho)
1. Drink |
2. Get up |
3. Don’t kill |
4. Listen |
5. Don’t talk |
6. Repeat |
7. Don’t sing |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Hãy uống nhiều nước mỗi ngày. Nó tốt cho sức khỏe.
2. Dậy đi. Muộn lắm rồi.
3. Đừng giết con nhện đó. Nó không nguy hiểm.
4. Hãy nghe bài nhạc này đi. Hay quá.
5. Yên lặng nào Emma. Không nói chuyện trong khi kiểm tra.
6. Nhắc lại từ này theo cô nhé. Phần phát âm thì khó.
7. Đừng hát bài đó. Chúng tôi không thích.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the sentences with should or shouldn’t and one of the given verbs. (Hoàn thành câu với should hoặc shouldn’t và một trong những từ đã cho)
Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng với từ đã cho)
Complete the text with a, an, some or any. (Hoàn thành bài với a, an, some hoặc any)
Complete the sentences with the given words. (Hoàn thành câu với từ đã cho)