IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/07/2024 124

Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được C2H5COONa và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOC3H7.         

B. CH3COOC2H5.     

C. C2H5COOCH3.     

Đáp án chính xác

D. CH3COOCH3.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Công thức cấu tạo của X là C2H5COOCH3:

C2H5COOCH3 + NaOH —> C2H5COONa + CH3OH

Chọn C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Geranyl axetat là este có mùi hoa hồng, có công thức cấu tạo là CH3COOC10H17. Phần trăm khối lượng của cacbon trong geranyl axetat l

Xem đáp án » 17/05/2023 339

Câu 2:

Từ một loại tinh bột (chứa 5% tạp chất trơ về khối lượng), người ta thủy phân rồi xử lý, thu được glucozơ ở dạng ngậm nước gọi là glucozơ monohiđrat (gọi là X), có công thức hóa học là C6H12O6.H2O. Hiệu suất quá trình đạt 85%. Pha 27,5 g X với nước cất pha tiêm và tá dược vừa đủ thì thu được 250 ml dung dịch glucozơ 10% (dung dịch Y), dùng truyền tĩnh mạch, liều dùng đối với bệnh nhân (người lớn) tối đa 30 ml/kg thể trọng/ngày.

Áp dụng quy trình trên, từ m gam tinh bột, thu được a gam X. Pha chế hoàn toàn X thành dung dịch Y có thể dùng cho tối thiểu b bệnh nhân người lớn có thể trọng 50 kg. Giá trị của m và b tính theo a lần lượt là

Xem đáp án » 17/05/2023 283

Câu 3:

Cho hai phân tử polietilen khác nhau là X và Y (MX > MY). Gọi a và b lần lượt là phần trăm về khối lượng của cacbon trong X và Y. Mối liên hệ giữa a và b là

Xem đáp án » 17/05/2023 244

Câu 4:

Thủy phân hoàn toàn m gam este E no, đơn chức, mạch hở, cần dùng vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 0,5 M, thu được 17 gam muối và 11,5 gam ancol. Công thức cấu tạo của E là

Xem đáp án » 17/05/2023 234

Câu 5:

Cho các phát biểu sau:

(1) Các este chỉ tồn tại ở thể lỏng hoặc thể rắn trong điều kiện thường.

(2) Metyl amin, anilin đều có tính bazơ mạnh.

(3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ đều thu được một loại monosacrit.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 17/05/2023 208

Câu 6:

Số nguyên tử cacbon có trong một phân tử propylamin là

Xem đáp án » 17/05/2023 207

Câu 7:

Cho các phát biểu:

(1) Trong môi trường axit, tất cả các este và cacbohiđrat đều bị thủy phân, tạo thành các phân tử nhỏ hơn.

(2) Trong môi trường kiềm, cacbohiđrat bị thủy phân nhanh hơn trong môi trường axit.

(3) Cacbohiđrat có thể được tạo thành ở thực vật thông qua quá trình quang hợp.

(4) Các phân tử tinh bột thường có khối lượng lớn hơn so với các phân tử xenlulozơ.

Số phát biểu sai là

Xem đáp án » 17/05/2023 198

Câu 8:

Hợp chất palmitoyl pentapeptit-4 (chất X) là một peptit có tác dụng kích thích sản sinh collagen, elastin và các protein để làm chậm quá trình lão hóa da, do vậy, được sử dụng khá phổ biến làm mỹ phẩm. Công thức cấu tạo thu gọn của X như sau:

Hợp chất palmitoyl pentapeptit-4 (chất X) là một peptit có tác dụng kích thích sản sinh collagen, elastin (ảnh 1)

Phần trăm (%) khối lượng của cacbon trong X là

Xem đáp án » 17/05/2023 191

Câu 9:

Trong phân tử glucozơ, nguyên tử của nguyên tố nào chiếm số lượng nhiều nhất?

Xem đáp án » 17/05/2023 168

Câu 10:

Cho các phát biểu sau:

(1) Khi bị thủy phân hoàn toàn, mỗi phân tử đisaccarit sinh ra hai phân tử monosaccarit.

(2) Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ tạp chức.

(3) Ở điều kiện thường, cacbohiđrat tồn tại ở trạng thái rắn.

(4) Dung dịch glucozơ có thể hòa tan Cu(OH)2/OH- tạo thành dung dịch màu xanh lam.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 17/05/2023 167

Câu 11:

Đun nóng CH3COOCH3 trong dung dịch KOH thì xảy ra phản ứng

Xem đáp án » 17/05/2023 162

Câu 12:

Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?

Xem đáp án » 17/05/2023 155

Câu 13:

Biết m gam hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng, thu được 44,9 gam muối khan. Phần trăm (%) khối lượng của glyxin trong hỗn hợp là

Xem đáp án » 17/05/2023 154

Câu 14:

Chất béo là

Xem đáp án » 17/05/2023 150

Câu 15:

So với các axit cacboxylic có cùng phân tử lượng, các este

Xem đáp án » 17/05/2023 148

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »