Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

01/04/2024 19

Cho hai cây thuần chủng thân cao, hoa đỏ và thân thấp, hoa trắng giao phấn thu được F1. Các cây F1 tiếp tục tự thụ phấn thu được F2. Biết thân cao, hoa đỏ là tính trạng trội so với thân thấp, hoa trắng. Hỏi:

a. Kiểu hình thân thấp, hoa trắng ở F2 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

b. Hãy xác định các biến dị tổ hợp ở F2?

c. Làm thế nào để xác định được kiểu gen của các cây thân cao, hoa đỏ ở F2?

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

a. Thân cao, hoa đỏ là tính trạng trội so với thân thấp, hoa trắng → Quy ước: A – thân cao >> a – thân thấp; B – hoa đỏ >> b – hoa trắng.

P: hai cây thuần chủng thân cao, hoa đỏ và thân thấp, hoa trắng giao phấn → Kiểu gen của P là: AABB × aabb → F1 dị hợp 2 cặp gen AaBb.

F1 tự thụ phấn: AaBb × AaBb → Kiểu hình thân thấp, hoa trắng (aabb) ở F2 chiếm tỉ lệ là: \[\frac{1}{4}{\rm{aa}} \times \frac{1}{4}{\rm{bb = }}\frac{1}{{16}}.\]

b. F1 tự thụ phấn: AaBb × AaBb → F2: 9 thân cao, hoa đỏ : 3 thân cao, hoa trắng : 3 thân thấp, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng. Vậy các biến dị tổ hợp ở F2: thân cao, hoa trắng và thân thấp, hoa đỏ.

c. Để xác định được kiểu gen của các cây thân cao, hoa đỏ ở F2, cần cho các cây thân cao, hoa đỏ ở F2 đem lai phân tích. Sau đó, dựa vào tỉ lệ kiểu hình đời con để xác định kiểu gen của cây thân cao, hoa đỏ.

- AABB × aabb → 100% cao, đỏ.

- AaBB × aabb → 1 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ.

- AABb × aabb → 1cao, đỏ : 1 cao, trắng.

- AaBb × aabb → 1 cao, đỏ : 1 cao, trắng : 1 thấp, đỏ : 1 thấp, trắng.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho P thuần chủng: hạt vàng, trơn lai với hạt xanh, nhăn. F1 thu được 100% hạt vàng, trơn. Cho F1 lai phân tích, tỉ lệ kiểu hình ở F2 như thế nào?

Xem đáp án » 01/04/2024 29

Câu 2:

Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,5AA : 0,5Aa. Nếu biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình lặn của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là

Xem đáp án » 01/04/2024 26

Câu 3:

Phân biệt virus trần và virus có vỏ ngoài.

Xem đáp án » 01/04/2024 23

Câu 4:

Xét cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường. Giao tử ab chiếm tỉ lệ là

Xem đáp án » 01/04/2024 23

Câu 5:

Một đoạn phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là 1 200 000 nu. Biết số nuclêôtit loại G = 200 000 nu.

a. Tính số nuclêôtit của mỗi loại còn lại.

b. Tính chiều dài của phân tử ADN (đơn vị bằng Å).

Xem đáp án » 01/04/2024 22

Câu 6:

Ở lúa nước 2n = 24 NST. Xác định số lượng NST, trạng thái NST trong 1 tế bào ở kì sau của giảm phân I và kì cuối của giảm phân.

Xem đáp án » 01/04/2024 22

Câu 7:

Loài cây thân cỏ lớn nhất là

Xem đáp án » 01/04/2024 22

Câu 8:

Thông tin di truyền chứa trong phân tử ADN được truyền đạt qua quá trình

Xem đáp án » 01/04/2024 22

Câu 9:

Nếu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 14 thì số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng ở thể ba, thể một, thể không của loài đó lần lượt là

Xem đáp án » 01/04/2024 21

Câu 10:

Có 1 hợp tử ở một loài tiến hành nguyên phân 4 lần đã tạo ra tổng số tế bào con có chứa tất cả 1280 NST. Hãy xác định:

a. Số NST 2n của loài trên.

b. Số NST môi trường đã cung cấp cho hợp tử nguyên phân.

Xem đáp án » 01/04/2024 21

Câu 11:

Giải thích các hiện tượng co nguyên sinh và phản co nguyên sinh ở tế bào biểu bì lá lẻ bạn.

Xem đáp án » 01/04/2024 21

Câu 12:

Một thỏ cái đã sử dụng 12 tế bào sinh trứng phục vụ quá trình thụ tinh nhưng chỉ có 50% trứng được thụ tinh. Tham gia vào quá trình này còn có 48 tinh trùng. Tính số hợp tử tạo thành.

 

 

 

 

Xem đáp án » 01/04/2024 20

Câu 13:

Phân biệt NST thường với NST giới tính.

Xem đáp án » 01/04/2024 20

Câu 14:

Một quần thể lúa, khi đạt trạng thái cân bằng di truyền có 200000 cây, trong đó có 4500 cây thân thấp. Biết gen A quy định tính trạng thân cao; gen a quy định tính trạng thân thấp. Tần số tương đối của các alen A và a là

Xem đáp án » 01/04/2024 20

Câu 15:

Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen?

Xem đáp án » 01/04/2024 20

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »