A. stimulate
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. stimulate /’stimjuleit/ (v): kích thích, khích động; khuyến khích; khấy động ai/cái gì
B. motivate /ˈməʊtɪveɪt/ (v): thúc đẩy, làm động cơ thúc đẩy
C. captivate /’kæptiveit / (v): làm say đắm, quyến rũ
D. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): khuyến khích, cổ vũ, động viên
Căn cứ vào nghĩa của câu sau: “Why has Holmes continued to (1) _________________ generation after generation when other fictional detectives of the Victorian period are forgotten?”
(Tại sao Holmes vẫn tiếp tục làm mê hoặc hết thế hệ này sang thế hệ khác sau khi khi các thám tử hư cấu khác của thời kỳ Victoria đều đã bị lãng quên?)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
According to paragraph 2, where was the first place to bind separate “sheets of paper” to make books?
Parents are likely to buy a copy of a book that includes their child’s work because ____.
According to paragraph 1, what thought or feeling compelled Tony Schwartz to confess after thirty years?
According to paragraph 4, how to produce books more cheaply and efficiently?
According to paragraph 1, which statement is NOT correct about the novel “The Bell Jar”?
Books of verse written by children are popular promotions because ____.
The author mentioned the Internet in the last paragraph as a tool that ____________.
It may take place (5) _____individual classrooms or be part of a school-wide activity.