After quite some time spent waiting, their is no sign of your bags and you begin to consider the possibility that they may have gone (1) _________. What should you do?
A. lost
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
Xét các đáp án:
A. Lose /luːz/ (v) đánh mất, không còn nữa
B. Missing /ˈmɪs.ɪŋ/ (a) mất, thiếu
C. Absent /ˈæb.sənt/ (a): không có mặt ở nơi nào đó
D. Misplace /ˌmɪsˈpleɪs/ (v) để không đúng chỗ
Tạm dịch: “After quite some time spent waiting, there is no sign of your bags and you begin to consider the possibility that they may have gone (1) _________.
“(Sau một thời gian chờ đợi, không có tin hiệu gì về những chiếc túi của bạn và bạn bắt đầu xem xét khả năng chúng có thể bị mất tích.)
Ta có Go missing: thất lạc, mất tích
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Which of the following is NOT the benefit of canoeing according to the passage?
The word “attributed” in paragraph 1 is closest in meaning to ________.
Traditionally the party orders a curry, a steamed or fried fish, a stir-fried vegetable dish and a soup, taking great care to (4) _____ cool and hot, sour and sweet, salty and plain.
It can be inferred from the passage that foods in restaurants are often __________ .
The following are true about the influence of exercise in babies, EXCEPT _____________.