A. achieved
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. achieved: là dạng V-past của động từ Achieve
B. achieving: là dạng V-ing của động từ Achieve
C. achievement /əˈtʃiːv.mənt/ (n): sự đạt được điều gì; thành tích, thành tựu
D. achievable /əˈtʃiː.və.bəl/ / (a): có thể đạt được
Ta có: Ở vị trí trống ta cần một danh-động từ. Ta chọn phương án B
Tạm dịch: “Another important factor in a Thai meal is (3) _______ a balance of flavours and textures.”
(Một yếu tố quan trọng khác trong món ăn Thái đó là việc đạt được một hương vị và kết cấu cân bằng.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Which of the following is NOT the benefit of canoeing according to the passage?
The word “attributed” in paragraph 1 is closest in meaning to ________.
Traditionally the party orders a curry, a steamed or fried fish, a stir-fried vegetable dish and a soup, taking great care to (4) _____ cool and hot, sour and sweet, salty and plain.
It can be inferred from the passage that foods in restaurants are often __________ .
The following are true about the influence of exercise in babies, EXCEPT _____________.
The phrase "setting off" in the second paragraph is closest in meaning to________.