A. being measured
Đáp án C
Kiến thức về cấu trúc nhờ vả
A. Being measured: được đo lường
B. To be measured: được đo lường
C. Measured /ˈmeʒ.əd/ (a): cẩn thận và bị kiềm chế
D. Be measured: được đo lường
Ta có:
Have sth done (by sb): khiến việc gì được làm (bởi ai đó)
Have sb do sth: nhờ ai đó làm gì
Tạm dịch: “Participants had their weight ____________ (3) every four years and were asked how often they had eaten nuts.”
(Những người tham gia đã khiến cho cân nặng của họ giảm xuống cứ mỗi 4 năm và được hỏi họ ăn hạt khô bao lâu một lần.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Which of the following is NOT the benefit of canoeing according to the passage?
The word “attributed” in paragraph 1 is closest in meaning to ________.
Traditionally the party orders a curry, a steamed or fried fish, a stir-fried vegetable dish and a soup, taking great care to (4) _____ cool and hot, sour and sweet, salty and plain.
It can be inferred from the passage that foods in restaurants are often __________ .
The following are true about the influence of exercise in babies, EXCEPT _____________.
According to paragraph 3, how can practicing intermittent fasting benefit a person’s health?