However, the researchers say the study is ________ (5) and therefore cannot establish a definite cause.
A. observant
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. observant /əbˈzɜː.vənt/ (n): tinh mắt, hay quan sát
B. observational /ˌɒb.zəˈveɪ.ʃən.əl/ (a): thuộc sự quan sát
C. observatory /əbˈzɜː.və.tər.i/ (n): đài quan sát
D. observe /əbˈzɜːv/ (v): quan sát
Tạm dịch: “However, the researchers say the study is ________ (5) and therefore cannot establish a definite cause.”
(Tuy nhiên, những nghiên cứu sinh nói rằng nghiên cứu đó thuộc về sự quan sát và vì vậy không thể đưa ra nguyên nhân rõ ràng.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Which of the following is NOT the benefit of canoeing according to the passage?
The word “attributed” in paragraph 1 is closest in meaning to ________.
Traditionally the party orders a curry, a steamed or fried fish, a stir-fried vegetable dish and a soup, taking great care to (4) _____ cool and hot, sour and sweet, salty and plain.
It can be inferred from the passage that foods in restaurants are often __________ .
The following are true about the influence of exercise in babies, EXCEPT _____________.
The phrase "setting off" in the second paragraph is closest in meaning to________.