The phrase “beef up” in the last paragraph mostly means ___________.
Đáp án D
Cụm từ “beef up” trong đoạn cuối chủ yếu có nghĩa .
A. làm xấu đi
B. làm xấu hơn
C. coi khinh
D. cải thiện
Từ đồng nghĩa beef up (cải thiện) = improve
Older people can beef up their brains by working out as well.
(Người già có thể cải thiện bộ não của họ bằng cách hoạt động như vậy.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Which of the following is NOT the benefit of canoeing according to the passage?
The word “attributed” in paragraph 1 is closest in meaning to ________.
Traditionally the party orders a curry, a steamed or fried fish, a stir-fried vegetable dish and a soup, taking great care to (4) _____ cool and hot, sour and sweet, salty and plain.
It can be inferred from the passage that foods in restaurants are often __________ .
The following are true about the influence of exercise in babies, EXCEPT _____________.