The word “consecutive” in paragraph 2 mostly means ____________.
Đáp án C
Từ “consecutive” trong đoạn 2 gần như có nghĩa là ____________.
A. gián đoạn
B. một mình
C. liên tiếp
D. không liên tục
Từ đồng nghĩa: consecutive (liên tục) = successive
Three warning signs alert Plumridge about his workload: sleep, scheduling and family. He knows he has too much on when he gets less than six hours of sleep for three consecutive nights; when he is constantly having to reschedule appointments; “and the third one is on the family side”, says Plumridge, the father of a three-year-old daughter, and expecting a second child in October.
(Ba tín hiệu cảnh báo Plumridge về khối lượng công việc của ông ấy là: giấc ngủ, lịch trình công việc và gia đình. Ông ấy biết mình đang phải làm việc quá nhiều khi ông ấy có 3 đêm liên tiếp ngủ ít hơn 6 tiếng; khi ông ấy liên tục phải điều chỉnh lịch các cuộc họp; và mặt thứ 3 là về phía gia đình, ông Plumridge, bố của một đứa con gái 3 tuổi và đang chờ đợi đứa con thứ 2 vào tháng 10, cho biết).
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
What does Joseph A. Allen suggest employees do to quickly regain mental stamina?
In which case should managers only send e-mails to their employees?
The word “bounce back” in paragraph 4 can be best replaced by ___________.
According to paragraph 4, what is NOT mentioned as the advisable action for the governing body?
According to paragraph 1, what is most suitable generalisation for the relationship between worker satisfaction and client satisfaction?
The word “repercussions” in paragraph 1 can be replaced by _______.
The word “marked” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
The word “novel” in paragraph 2 is closet in meaning to __________.
According to the passage, which of the following is NOT true about jobs in the future?