A. that
Đáp án B
Kiến thức về đại từ quan hệ
A. That: Đại từ quan hệ từ chỉ người hay chỉ vật, có thể được dùng thay thế cho who, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định.
B. Which: Đại từ quan hệ chỉ vật, sự vật, sự việc, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ sau nó.
C. Whom: Đại từ quan hệ chỉ người (tân ngữ)
D. Whose: Đại từ quan hệ chỉ quyền sở hữu, whose luôn đi kèm với một danh từ
Căn cứ vào dấu phẩy (,) ta loại đáp án A. (Không dùng “that” sau dấu phẩy.)
Căn cứ vào “the school gym” (phòng tập thể dục của trường) nên ta chọn đáp án B.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The underlined word “spot” in the passage is closest in meaning to _________.
According to paragraph 2, why is the green effort of fashion world so much of an irony?
The word “paradoxical” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
According to the author, green-space facilities should be designed in such a way that _____.
Adults are encouraged to exercise for a minimum of thirty minutes, five times a week, and the average person is (1) ____ to take 10,000 steps per day to maintain basic fitness, but it is a fact that few office workers manage to take more than 5,000.
According to the author, the importance of green-spaces in the urban environment ________.
According to paragraph 2, what can be generalised about the role of businesses in the ecological movement?
The word “byproduct” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
The word “wispy” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.