Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. consider (v): cân nhắc, xem xét, coi như
B. regard (v): coi như, xem như, đánh giá
C. establish (v): thành lập, thiết lập, đặt (ai vào một địa vị), đem vào (thói quen, tín ngưỡng…)
Establish oneself as st: có được vị thế gì (thường thì hành động này phản ảnh hình tượng cá nhân) = to put someone or something into a successful and lasting position
D. form (v): hình thành
Tạm dịch: Regional languages and minority religions have (4) ______________ themselves as global community networks. This is as much true for the Tamils in Malaysia as for the Sikhs in Canada.
(Ngôn ngữ khu vực và tôn giáo thiểu số đã xây dựng vị thế của họ như là mạng lưới cộng đồng toàn cầu. Điều này khá đúng với người Tamils ở Malaysia cũng như người Sikh ở Canada.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Students are restrained from eating bananas prior to an exam for (3) ____ of failing ‘like sliding on a banana skin’
According to paragraph 2, why did the Russian president consider the issue of Persian Gulf as pressing?
The word “impaired” in the last paragraph can best be replaced by _____.
According to paragraph 3, what is NOT the reaction of other countries toward the plan?
According to paragraph 4, what is the objective of the measures mapped out by the WHO?
The word “auspices” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.
According to paragraph 3, which of the following is NOT a method of IMF to help countries prevent financial crises?
According to paragraph 2, what is NOT mentioned as one of the roles of Vietnam?