The word “impaired” in the last paragraph can best be replaced by _____.
Đáp án C
Từ “impaired” trong đoạn cuối có thể được thay thế bằng _____.
A. tăng cường
B. cải thiện
C. làm hại
D. sửa đổi
Kiến thức từ vựng và từ đồng nghĩa: to impair (làm hư hại) = to damage
Revolutions and wars have impaired the ability of some OPEC members to maintain high levels of production.
(Cuộc cách mạng và chiến tranh đã làm suy yếu khả năng của một số thành viên OPEC duy trì mức sản xuất cao.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Students are restrained from eating bananas prior to an exam for (3) ____ of failing ‘like sliding on a banana skin’
According to paragraph 2, why did the Russian president consider the issue of Persian Gulf as pressing?
According to paragraph 3, what is NOT the reaction of other countries toward the plan?
According to paragraph 4, what is the objective of the measures mapped out by the WHO?
According to paragraph 3, which of the following is NOT a method of IMF to help countries prevent financial crises?
According to paragraph 2, what is NOT mentioned as one of the roles of Vietnam?
The word “auspices” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.