The word “certified” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
Đáp án A
Từ “certified” trong đoạn 4 gần nghĩa nhất với __________ .
A. có đủ tiêu chuẩn
B. được hỗ trợ
C. được xác nhận
D. được bổ nhiệm
Từ đồng nghĩa: certified (được chứng nhận) = qualified
“It’s nice to be able to take one small thing off of their plate. That they don’t have to worry about cleaning or keeping their house clean,” said Nicka Evans, a certified cleaning technician with Deserved Comfort.”
(“Thật tuyệt khi có thể lấy một thứ nhỏ ra khỏi đĩa của họ. Điều đó có nghĩa là họ không phải lo lắng về việc dọn dẹp hay giữ nhà cửa sạch sẽ.” Nicka Evans, một kỹ thuật viên vệ sinh được chứng nhận của Deserved Comfort cho biết.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Students are restrained from eating bananas prior to an exam for (3) ____ of failing ‘like sliding on a banana skin’
According to paragraph 2, why did the Russian president consider the issue of Persian Gulf as pressing?
According to paragraph 3, what is NOT the reaction of other countries toward the plan?
The word “impaired” in the last paragraph can best be replaced by _____.
According to paragraph 4, what is the objective of the measures mapped out by the WHO?
According to paragraph 3, which of the following is NOT a method of IMF to help countries prevent financial crises?
The word “auspices” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.
According to paragraph 2, what is NOT mentioned as one of the roles of Vietnam?