A. crew
Đáp án A
Kiến thức về lượng từ:
A. crew /kru:/ (n): phi đội; đoàn, đội, nhóm
B. flock /flɒk/ (n): đàn (chim, cừu…)
C. troop /tru:p/ (n): đoàn quân, tiểu đội
D. band /bænd/ (n): băng (đảng), nhóm (nhạc)
Giải thích: It takes only thirty minutes to cook a delicious meal for a crew of up to seven people on a space mission.
(Chỉ mất ba mươi phút để nấu một bữa ăn ngon cho một phi hành đoàn lên đến bảy người trên một sứ mệnh không gian.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “capture” in the paragraph 4 could be best replaced by __________.
The word “expedites” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
What does the author mean by stating “The Ranger missions were kamikaze mission” in paragraph 2?
The phrase “slamming into” in the second paragraph is closest in meaning to _________.
The word "perpetually" in paragraph 2 is closest in meaning to ______.
According to paragraph, why was the space run triggered in the 1960s?