The word "advances" in paragraph 3 is closest in meaning to ______.
Đáp án C
Từ “advances” trong đoạn 3 gần nghĩa nhất với từ ______.
A. kéo dài
B. chứng minh
C. tăng thêm
D. xác nhận
Từ đồng nghĩa: to advance (nâng cao) = to increase
The space station also advances our understanding of how the body changes in space and how to protect astronaut health.
(Trạm không gian cũng nâng cao hiểu biết của chúng ta về cách cơ thể thay đổi trong không gian và cách bảo vệ sức khỏe phi hành gia.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “capture” in the paragraph 4 could be best replaced by __________.
The word “expedites” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
What does the author mean by stating “The Ranger missions were kamikaze mission” in paragraph 2?
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
The phrase “slamming into” in the second paragraph is closest in meaning to _________.
According to paragraph, why was the space run triggered in the 1960s?
The word "perpetually" in paragraph 2 is closest in meaning to ______.