Lựa chọn Đúng hay Sai
1. Nếu a > 0 thì .
2. Nếu a > b thì .
3. .
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giải phương trình
Tập nghiệm của phương trình là S = {…; …}
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giải phương trình
Tập nghiệm của phương trình là S = {…; …}
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giá trị nguyên nhỏ nhất của x để
Đáp án: x = …
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số thực a là số x sao cho
Ví dụ 1.
3 là căn bậc ba của 27, vì
– 2 là căn bậc ba của – 8, vì
• Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
• Căn bậc ba của một số a được kí hiệu là (số 3 gọi là chỉ số căn).
• Phép lấy căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba.
Chú ý. Từ định nghĩa căn bậc ba, ta có .
Ví dụ 2. vì ;
vì
Nhận xét:
- Căn bậc ba của số dương là số dương;
- Căn bậc ba của số âm là số âm;
- Căn bậc ba của số 0 là số 0.
Ví dụ 3.
- Căn bậc ba của 125 là 5 vì
- Căn bậc ba của −1 là −1 vì
- Căn bậc ba của số 0 là số 0.
2. Tính chất
• a < b
•
• Với b ≠ 0, ta có: .
Ví dụ 4.
+ 5 < 6
+ .
+ .