IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (Thông hiểu)

  • 2724 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình x23x3=12

Tập nghiệm của phương trình là S = {…; …}

Xem đáp án

Bước 1: Chuyển 12 từ vế phải sang vế trái

Bước 2: Phân tích vế trái về phương trình tích bằng phương pháp tách và nhóm

Bước 3: Giải phương trình

Lời giải

Ta có:

x23x3=12x234x3+3x312=0x3x34+3x34=0x3+3x34=0x3=3x3=4x=27x=64

Tập nghiệm của phương trình là S = {−27; 64}

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là −27 và 64


Câu 2:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình 1x23=2

Tập nghiệm của phương trình là S = {…; …}

Xem đáp án

Bước 1: Lập phương hai vế

Bước 2: Giải phương trình

Lời giải

Ta có:

1x23=21x2=8x2=9x=±3

Tập nghiệm của phương trình là S = {3; −3}

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 3 và −3


Câu 3:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giá trị nguyên nhỏ nhất của x để x+13>5

Đáp án: x = …

Xem đáp án

Lập phương hai vế

Lời giải

Ta có:

x+13>5x+1>125x>124

Giá trị nguyên nhỏ nhất của x tìm được là 125

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 125


Câu 5:

Hãy chọn đáp án đúng

Kết quả phép tính 314233 là

Xem đáp án

Bước 1: Biến đổi biểu thức 423=312

Bước 2: Tính

Lời giải

Ta có:

314233

=31332.3.1+123=313123=3133=31

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Hãy chọn đáp án đúng

Kết quả rút gọn của biểu thức a+babaab6a+b33 là

Xem đáp án

Áp dụng A3B3=AB3

Lời giải

Ta có:

a+babaab6a+b33=a+bab.ab2a+b.a3=aba3

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Hãy chọn đáp án đúng

Kết quả của phép tính 93213+49333+73 là:

Xem đáp án

Áp dụng a2ab+b2a+b=a3+b3

Lời giải

Ta có:

93213+49333+73=3233.73+72333+73=333+733=3+7=10

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Hãy chọn đáp án đúng

Kết quả của phép tính 493+353+2537353 là

Xem đáp án

Áp dụng a2+ab+b2ab=a3b3

Lời giải

Ta có:

493+353+2537353=723+7.53+5237353=733533=75=2

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức:

0,008315643+5533=...

Xem đáp án

Tính từng giá trị của căn

Lời giải

Ta có:

0,008315643+5533=0,215.4+5.5=26

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là -26


Câu 10:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức 4323+23+2503=...

Xem đáp án

Phân tích số trong căn về dạng A3B

Lời giải

Ta có:

4323+23+2503=216.23+23+125.23=623+23+523=0

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 0


Câu 11:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức 9173.9+173=...

Xem đáp án

Áp dụng A3.B3=AB3

Lời giải

Ta có:

9173.9+173=9179+173=92173=81173=643=4

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 4


Câu 12:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính: 6437293=  ...

Xem đáp án

Ta có: 6437293=647293=4933=49

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là -49.


Câu 13:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính: 553.1353=  ...

Xem đáp án

Áp dụng A3.B3=AB3

Lời giải

553.1353=55.1353=55.5.273=56.333=523.333=52.3=75

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 75


Câu 14:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính: 26+1533=  ...  +  ...  

Xem đáp án

Phân tích biểu thức dưới căn thức về dạng (a + b)3

Lời giải

Ta có:

26+1533=8+123+18+33=2+333=2+3

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 2 và 3


Câu 15:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính 112+933=  ...  +  ...  

Xem đáp án

Áp dụng: A3.B3=AB3

Lời giải

Ta có:

112+933=22+63+92+333=22+3.2.3+3.2.3+333=2+333=2+3

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 2 và 3


Câu 16:

Điền đáp án thích hợp vào chỗ chấm

Với a0. Tính a2ba2b43=  ...

Xem đáp án

Ta có:

a2ba2b43=a2ba2b223=a2b.ab23=a3b33  vi  a0  nen  a=a=ab

Vậy cần điền vào chỗ chấm là ab


Câu 17:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính: 2+53.253=...

Xem đáp án

Ta có:

2+53.253=2+5253=22523=13=1

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là −1


Câu 20:

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

So sánh 33.253  ...  53.133

Xem đáp án

Sử dụng tính chất:

A3.B3=AB3

Lời giải

33.253=3.253=75353.133=5.133=65375>65753>65333.253>53.133

Vậy dấu cần điền là >


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương