Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (Thông hiểu)
-
2665 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giải phương trình
Tập nghiệm của phương trình là S = {…; …}
Bước 1: Chuyển 12 từ vế phải sang vế trái
Bước 2: Phân tích vế trái về phương trình tích bằng phương pháp tách và nhóm
Bước 3: Giải phương trình
Lời giải
Ta có:
Tập nghiệm của phương trình là S = {−27; 64}
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là −27 và 64
Câu 2:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giải phương trình
Tập nghiệm của phương trình là S = {…; …}
Bước 1: Lập phương hai vế
Bước 2: Giải phương trình
Lời giải
Ta có:
Tập nghiệm của phương trình là S = {3; −3}
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 3 và −3
Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giá trị nguyên nhỏ nhất của x để
Đáp án: x = …
Lập phương hai vế
Lời giải
Ta có:
Giá trị nguyên nhỏ nhất của x tìm được là 125
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 125
Câu 5:
Hãy chọn đáp án đúng
Kết quả phép tính là
Bước 1: Biến đổi biểu thức
Bước 2: Tính
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Hãy chọn đáp án đúng
Kết quả rút gọn của biểu thức là
Áp dụng
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
Hãy chọn đáp án đúng
Kết quả của phép tính là:
Áp dụng
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Hãy chọn đáp án đúng
Kết quả của phép tính là
Áp dụng
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Rút gọn biểu thức:
Tính từng giá trị của căn
Lời giải
Ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là -26
Câu 10:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Rút gọn biểu thức
Phân tích số trong căn về dạng A3B
Lời giải
Ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 0
Câu 11:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Rút gọn biểu thức
Áp dụng
Lời giải
Ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 4
Câu 13:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Tính:
Áp dụng
Lời giải
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 75
Câu 14:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Tính:
Phân tích biểu thức dưới căn thức về dạng (a + b)3
Lời giải
Ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 2 và 3
Câu 15:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Tính
Áp dụng:
Lời giải
Ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 2 và 3
Câu 16:
Điền đáp án thích hợp vào chỗ chấm
Với . Tính
Ta có:
Vậy cần điền vào chỗ chấm là ab
Câu 20:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
So sánh
Sử dụng tính chất:
Lời giải
Vậy dấu cần điền là >