IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 333

Điền đáp án thích hợp vào chỗ chấm

Với a0. Tính a2ba2b43=  ...

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có:

a2ba2b43=a2ba2b223=a2b.ab23=a3b33  vi  a0  nen  a=a=ab

Vậy cần điền vào chỗ chấm là ab

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hãy chọn đáp án đúng

Kết quả của phép tính 493+353+2537353 là

Xem đáp án » 13/08/2021 892

Câu 2:

Lựa chọn Đúng hay Sai

1. Nếu a > 0 thì a3<0.

2. Nếu a > b thì a3>b3.

3. 8x54273=235xx53.

Xem đáp án » 13/08/2021 810

Câu 3:

Hãy chọn đáp án đúng

Kết quả phép tính 314233 là

Xem đáp án » 13/08/2021 658

Câu 4:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức 4323+23+2503=...

Xem đáp án » 13/08/2021 642

Câu 5:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính: 26+1533=  ...  +  ...  

Xem đáp án » 13/08/2021 517

Câu 6:

Hãy chọn đáp án đúng

Kết quả của phép tính 93213+49333+73 là:

Xem đáp án » 13/08/2021 476

Câu 7:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức:

0,008315643+5533=...

Xem đáp án » 13/08/2021 454

Câu 8:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình x23x3=12

Tập nghiệm của phương trình là S = {…; …}

Xem đáp án » 13/08/2021 403

Câu 9:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức 9173.9+173=...

Xem đáp án » 13/08/2021 377

Câu 10:

Hãy chọn đáp án đúng

Kết quả rút gọn của biểu thức a+babaab6a+b33 là

Xem đáp án » 13/08/2021 340

Câu 11:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính: 6437293=  ...

Xem đáp án » 13/08/2021 322

Câu 12:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính: 553.1353=  ...

Xem đáp án » 13/08/2021 288

Câu 13:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình 1x23=2

Tập nghiệm của phương trình là S = {…; …}

Xem đáp án » 13/08/2021 286

Câu 14:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính: 2+53.253=...

Xem đáp án » 13/08/2021 284

Câu 15:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giá trị nguyên nhỏ nhất của x để x+13>5

Đáp án: x = …

Xem đáp án » 13/08/2021 256

LÝ THUYẾT

1. Khái niệm căn bậc ba

Định nghĩa: Căn bậc ba của một số thực a là số x sao cho x3=a. 

Ví dụ 1.

3 là căn bậc ba của 27, vì 33=27.

– 2 là căn bậc ba của – 8, vì ( 2)3 = 8.

• Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.

• Căn bậc ba của một số a được kí hiệu là  (số 3 gọi là chỉ số căn).

• Phép lấy căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba.

Chú ý. Từ định nghĩa căn bậc ba, ta có x=a3.

Ví dụ 2. 3433=773=343;

 643=4 vì ( 4)3 = 64.

Nhận xét: 

- Căn bậc ba của số dương là số dương;

- Căn bậc ba của số âm là số âm;

- Căn bậc ba của số 0 là số 0.

Ví dụ 3. 

- Căn bậc ba của 125 là 5 vì 53=125;

- Căn bậc ba của −1 là −1 vì (1)3=1;

- Căn bậc ba của số 0 là số 0.

2. Tính chất

• a < b a3<b3 

• ab3=a3.  b3

• Với b ≠ 0, ta có: ab3=a3b3 .

Ví dụ 4.

+ 5 < 6 53<63 

+ 423=63.  73.

+ 1253=12353.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »