Hãy chọn đáp án đúng
Kết quả của phép tính (3√49+3√35+3√25)(3√7−3√5) là
A. 12.
B. −12.
C. 2.
D. −2.
Áp dụng (a2+ab+b2)(a−b)=a3−b3
Lời giải
Ta có:
(3√49+3√35+3√25)(3√7−3√5)=(3√72+3√7.5+3√52)(3√7−3√5)=3√73−3√53=7−5=2
Đáp án cần chọn là: C
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Lựa chọn Đúng hay Sai
1. Nếu a > 0 thì 3√a<0.
2. Nếu a > b thì 3√a>3√b.
3. 3√8(x−5)427=23(5−x)3√x−5.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Rút gọn biểu thức 3√−432+3√2+3√250=...
Hãy chọn đáp án đúng
Kết quả của phép tính (3√9−3√21+3√49)(3√3+3√7) là:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Rút gọn biểu thức:
3√−0,008−153√64+53√(−5)3=...
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giải phương trình 3√x2−3√x=12
Tập nghiệm của phương trình là S = {…; …}
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Rút gọn biểu thức 3√9−√17.3√9+√17=...
Hãy chọn đáp án đúng
Kết quả rút gọn của biểu thức a+ba−b3√a(a−b)6(a+b)3 là
Điền đáp án thích hợp vào chỗ chấm
Với a≥0. Tính 3√a2b√a2b4= ...
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giải phương trình 3√1−x2=−2
Tập nghiệm của phương trình là S = {…; …}
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giá trị nguyên nhỏ nhất của x để 3√x+1>5
Đáp án: x = …
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số thực a là số x sao cho x3=a.
Ví dụ 1.
3 là căn bậc ba của 27, vì 33=27.
– 2 là căn bậc ba của – 8, vì (–
• Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
• Căn bậc ba của một số a được kí hiệu là (số 3 gọi là chỉ số căn).
• Phép lấy căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba.
Chú ý. Từ định nghĩa căn bậc ba, ta có .
Ví dụ 2. vì ;
vì
Nhận xét:
- Căn bậc ba của số dương là số dương;
- Căn bậc ba của số âm là số âm;
- Căn bậc ba của số 0 là số 0.
Ví dụ 3.
- Căn bậc ba của 125 là 5 vì
- Căn bậc ba của −1 là −1 vì
- Căn bậc ba của số 0 là số 0.
2. Tính chất
• a < b
•
• Với b ≠ 0, ta có: .
Ví dụ 4.
+ 5 < 6
+ .
+ .