A. calling
Đáp án C
A. calling /ˈkɔː.lɪŋ/ (v): gọi điện thoại, triệu tập
B. going /ˈɡəʊ.ɪŋ/ (v): đi đến, đi tới
C. taking /teɪk.ɪŋ/ (v): cầm, nắm, giữ, thực hiện…
D. turning /ˈtɜː.nɪŋ/ (v): quay, xoay, chuyển động
Ta có: take a year off: nghỉ một năm
Căn cứ vào nghĩa của câu:
“In the professional or career world, a gap year is a year before going to college or university and after finishing high school or (1) ____ a year off before going into graduate school after completing a bachelor as an undergraduate.”
(Trong lĩnh vực nghề nghiệp, một năm nghỉ phép là một năm trước khi vào cao đẳng hoặc đại học và sau khi học xong trung học hoặc nghỉ một năm trước khi chuẩn bị tốt nghiệp ra trường sau khi hoàn thành bằng cử nhân như một sinh viên đại học.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Parents might have mixed emotions about (2) ___________ their child is ready for preschool.
In fact, applying to study abroad could even work to your advantage , for example, you might encounter lower (5) _______ requirements.
They also (5) ______ importance on students developing “social and emotional intelligence” as part of the educational experience.