In fact, applying to study abroad could even work to your advantage , for example, you might encounter lower (5) _______ requirements.
C. enter
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. entry (n): lối vào
B. entrance (n) : sự đến/ đi vào
C. enter (v): bước vào
D. entered (v) : bước vào
Cụm từ: entrance requirements: những yêu cầu đầu vào
Tạm dịch: “In fact, applying to study abroad could even work to your advantage, for example, you might encounter lower (5) entrance requirements.”
(Thực tế, việc đi du học thậm chí có có ích cho lợi thế của bạn, ví dụ, bạn có thể gặp các yêu cầu đầu vào thấp hơn.)
=> Đáp án B
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Parents might have mixed emotions about (2) ___________ their child is ready for preschool.
They also (5) ______ importance on students developing “social and emotional intelligence” as part of the educational experience.