A. forming
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. form (v): tạo lập
B. create (v): sáng tạo
C. have (v): có
D. show (v): chỉ ra
=> Cấu trúc: Have a good relationship with sb = get on (well) with sb = get along with sb = keep in with sb = keep on good terms with sb: có mối quan hệ tốt với ai
- form a relationship with sb: tạo lập mối quan hệ với ai
- begin to V/Ving: bắt đầu làm gì
Căn cứ vào nghĩa của câu sau: “When you enter the classroom on the first day, calmly reintroduce the teacher to your child, then step back to allow the teacher to begin (3)________________ a relationship with your child.”
(Vào ngày đầu tiên khi bạn vào lớp, bình tĩnh giới thiệu lại giáo viên với con bạn, sau đó quay ra để cho giáo viên bắt đầu thiết lập mối quan hệ với con bạn.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Parents might have mixed emotions about (2) ___________ their child is ready for preschool.
In fact, applying to study abroad could even work to your advantage , for example, you might encounter lower (5) _______ requirements.
They also (5) ______ importance on students developing “social and emotional intelligence” as part of the educational experience.