Trong khai triển (x-y)11 , hệ số của số hạng chứa x8y3 là:
A. -C311
B. C811
C. C311
D. -C511
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Trong khai triển (3x2+1x)n hệ số của x3 là: 34 C5n giá trị của n là:
Tổng của số hạng thứ 4 trong khai triển (5a-1)5 và số hạng thứ 5 trong khai triển (2a-3)6 là:
Trong khai triển (1+3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là:
Khai triển nhị thức (x+2)n+5(n∈N) có tất cả 2019 số hạng. Tìm n.
Cho khai triển (x+2y)8. Hỏi khai triển trên có tất cả bao nhiêu số hạng?
Nếu bốn số hạng đầu của một hàng trong tam giác Pascal được ghi lại là:
1 16 120 560
Khi đó 4 số hạng đầu của hàng kế tiếp là:
Trong khai triển (a2−1b)7=C07a14+...+C77(−1b)7 , số hạng thứ 5 là
Giá trị của biểu thức S=999C099+998C199+997C299+...+9C9899+C9999 bằng:
Giá trị của biểu thức S=399C099+398.4.A199+397.42.C299+...+3.498C9899+499C9999 bằng:
I. Công thức nhị thức Niu- tơn
Ta có:
(a+ b)2= a2+ 2ab+ b2= C02a2+ C12.a1b1 + C22b2(a-b)3= a3+ 3a2b +3ab2+ b3 = C03.a3 + C13a2b1+ C23a1b2+ C33b3
- Công thức nhị thức Niu – tơn.
(a + b)n = C0nan + C1n.an−1b+ ...+ Ckn.an−kbk +....+Cn−1nabn−1+ Cnnbn
- Hệ quả:
Với a = b = 1 ta có: 2n = C0n + C1n +...+ Cnn
Với a = 1; b = – 1 ta có: 0 = C0n − C1n +...+(−1)k.Ckn+...+(−1)n Cnn
- Chú ý:
Trong biểu thức ở vế phải của công thức (1):
a) Số các hạng tử là n + 1.
b) Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0; số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n (quy ước a0=b0=1).
c) Các hệ số của mỗi cặp hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.
- Ví dụ 1. Khai triển biểu thức: (a – b)^5.
Lời giải:
Áp dụng công thức nhị thức Niu – tơn ta có:
Invalid <m:msup> element = C05a5 + C15.a4(−b)+Invalid <m:msup> element C25.Invalid <m:msup> elementa3 +Invalid <m:msup> elementC35Invalid <m:msup> elementa2+ C45a+ C55= a5 − 5a4b + 10a3b2−10a2b3+ 5ab4− b5
- Ví dụ 2. Khai triển biểu thức: (3x – 2)^4.
Lời giải:
Áp dụng công thức nhị thức Niu – tơn ta có:
Invalid <m:msup> element = Invalid <m:msup> element C04 +Invalid <m:msup> element C14.(−2)Invalid <m:msup> elementInvalid <m:msup> element+ C24.Invalid <m:msup> element +C34Invalid <m:msup> element(3x)+ C44= 81x4−216x3+ 216x2−96x+16
II. Tam giác Pa- xcan
Trong công thức nhị thức Niu – tơn ở mục I, cho n = 0; 1; … và xếp các hệ số thành dòng, ta nhận được tam giác sau đây, gọi là tam giác Pa- xcan.
- Nhận xét:
Từ công thức Ckn = Ck−1n−1 + Ckn−1 suy ra cách tính các số ở mỗi dòng dựa vào các số ở dòng trước nó.
Ví dụ 3. C26=C15+C25=5+10=15.