IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 6,370

Trong khai triển (x-y)11 , hệ số của số hạng chứa x8y3 là:

A. -C311

Đáp án chính xác

B. C811

C. C311

D. -C511

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

VietJack

VietJack

VietJack

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tìm số hạng chứa x7 trong khai triển (x1x)13.

Xem đáp án » 31/07/2021 78,536

Câu 2:

Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển (x+1)10 là

Xem đáp án » 31/07/2021 17,812

Câu 3:

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x2+2x)6 . 

Xem đáp án » 31/07/2021 16,396

Câu 4:

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (xy21xy)8 .

Xem đáp án » 31/07/2021 10,386

Câu 5:

Trong khai triển (3x2+1x)n hệ số của x3 là: 34 C5n giá trị của n là:

Xem đáp án » 01/08/2021 8,123

Câu 6:

Tìm hệ số của x12 trong khai triển (2xx2)10 

Xem đáp án » 31/07/2021 7,975

Câu 7:

Tổng của số hạng thứ 4 trong khai triển (5a-1)5 và số hạng thứ 5 trong khai triển (2a-3)6 là:

Xem đáp án » 01/08/2021 5,738

Câu 8:

Trong khai triển (1+3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là:

Xem đáp án » 01/08/2021 4,436

Câu 9:

Khai triển nhị thức (x+2)n+5(nN) có tất cả 2019 số hạng. Tìm n.

Xem đáp án » 31/07/2021 3,069

Câu 10:

Cho khai triển (x+2y)8. Hỏi khai triển trên có tất cả  bao nhiêu số hạng?

Xem đáp án » 01/08/2021 2,143

Câu 11:

 Nếu bốn số hạng đầu của một hàng trong tam giác Pascal được ghi lại là:

          1        16      120    560

Khi đó 4 số hạng đầu của hàng kế tiếp là:

Xem đáp án » 01/08/2021 667

Câu 12:

Trong khai triển (a21b)7=C07a14+...+C77(1b)7 , số hạng thứ 5 là

Xem đáp án » 31/07/2021 581

Câu 13:

Giá trị của biểu thức S=999C099+998C199+997C299+...+9C9899+C9999 bằng:

Xem đáp án » 31/07/2021 547

Câu 14:

Giá trị của biểu thức S=399C099+398.4.A199+397.42.C299+...+3.498C9899+499C9999 bằng:

Xem đáp án » 31/07/2021 442

LÝ THUYẾT

I. Công thức nhị thức Niu- tơn

Ta có:

(a+ b)2=a2+​ 2ab+  b2=C02a2+​ C12.a1b1  +  C22b2(a-b)3=a3+​ 3a2b+3ab2+b3  =  C03.a3  +C13a2b1+​  C23a1b2+​  C33b3

- Công thức nhị thức Niu – tơn.

(a​  +  b)n  =  C0nan  +​  C1n.an1b+​ ...+​  Ckn.ankbk ​+....+Cn1nabn1+​  Cnnbn

- Hệ quả:

Với a = b = 1 ta có: 2n  =C0n+​ C1n+...+​ Cnn

Với a = 1; b = – 1 ta có: 0  =C0n​ C1n+...+(1)k.Ckn+...+(1)n​ Cnn

- Chú ý:

Trong biểu thức ở vế phải của công thức (1):

a) Số các hạng tử là n + 1.

b) Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0; số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n (quy ước a0=b0=1).

c) Các hệ số của mỗi cặp hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.

- Ví dụ 1. Khai triển biểu thức: (a – b)^5.

Lời giải:

Áp dụng công thức nhị thức Niu – tơn ta có:

Invalid <m:msup> element  =  C05a5  +​  C15.a4(b)+Invalid <m:msup> element​  C25.Invalid <m:msup> elementa3 ​+Invalid <m:msup> elementC35Invalid <m:msup> elementa2+​  C45a+C55=  a5  5a4b  +  ​10a3b210a2b3+​  5ab4b5

- Ví dụ 2. Khai triển biểu thức: (3x – 2)^4.

Lời giải:

Áp dụng công thức nhị thức Niu – tơn ta có:

Invalid <m:msup> element  =Invalid <m:msup> elementC04  +Invalid <m:msup> element  C14.(2)Invalid <m:msup> elementInvalid <m:msup> element+​  C24.Invalid <m:msup> element ​+C34Invalid <m:msup> element(3x)+​  C44=  81x4216x3+  ​216x296x+16

II. Tam giác Pa- xcan

Trong công thức nhị thức Niu – tơn ở mục I, cho n = 0; 1; … và xếp các hệ số thành dòng, ta nhận được tam giác sau đây, gọi là tam giác Pa- xcan.

Bài 3: Nhị thức Niu-tơn (ảnh 1)

- Nhận xét:

Từ công thức Ckn=  Ck1n1  +  Ckn1 suy ra cách tính các số ở mỗi dòng dựa vào các số ở dòng trước nó.

Ví dụ 3. C26=C15+C25=5+10=15.