Thứ sáu, 26/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (phần 1) (có đáp án)

  • 2777 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nghiệm của phương trình 2cos2x+3sinx3=0  trong khoảng x0;π2

Xem đáp án

Chú ý: Chúng ta có thể loại ngay phương án D vì 5π/6 ∉ [0; π/2 ] và thay bởi việc giải bài toán như trên, chúng ta có thể sử dụng máy tính để kiểm tra 2 trong số 3 phương án còn lại để xác định đáp án của bài toán.


Câu 2:

Tập nghiệm của phương trình: sinx + 3cosx = - 2 là:

Xem đáp án

Vậy đáp  án là B

Chú ý. Ta có thể sử dụng máy tính để thử với x = - 5π/6 và x = - 5π/6 + π = π/6

Và tìm ra đáp án cho bài toán.


Câu 4:

Phương trình (2  a)sinx + (1+ 2a)cosx = 3a  1 có nghiệm khi:

Xem đáp án

Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi

(2 – a)2 + (1 +2a)2 ≥ (3a – 1)2 

44a+a2+1+4a+4a29a26a+1

⇔ 4a2 – 6a – 4 ≤0 ⇔ (-1)/2 ≤a ≤2.

Vậy đáp án là C.

Chú ý. Với bài toán: Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của a để phương trình:

(2 – a)sinx + (1+ 2a)cosx = 3a – 1

Có nghiệm, ta cũng thực hiện lời giải tương tự như trên


Câu 5:

Nghiệm của phương trình sinx + cosx = 1 là:


Câu 7:

Điều kiện để phương trình 3sinx + mcosx = 5 vô nghiệm là:

Xem đáp án

Chọn D

Phương trình 3sinx + mcosx= 5 vô nghiệm khi:

32+ m2 < 52 ↔ m2 < 16 ↔ -4 < m < 4


Câu 10:

Phương trình cos22x + cos2x - 3/4 = 0 có nghiệm khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án C 


Câu 11:

Số nghiệm của phương trình 2sin2x  5sinx + 3 = 0 thuộc [0; 2π] là:

Xem đáp án

Chọn A

khi đó,  x = π2

Vậy có 1 nghiệm thỏa mãn đầu bài


Câu 13:

Nghiệm của phương trình 2sin2x + 5sinx + 3 = 0 là:


Câu 14:

Nghiệm của phương trình sin2x  sinxcosx = 1 là:


Câu 15:

Nghiệm của phương trình cos2x3sin2x=1+sin2x là:


Câu 16:

Phương trình cos2x + 2cosx – 11 = 0 có tập nghiệm là:


Câu 17:

Tổng các nghiệm của phương trình cos2x – sin2x = 1 trong khoảng (0; 2π) là:

Xem đáp án

Ta có: cos 2x – sin 2x = 1

\[ \Leftrightarrow \sqrt 2 \left( {\frac{1}{{\sqrt 2 }}\cos 2x - \frac{1}{{\sqrt 2 }}\sin 2x} \right) = 1\]

\[ \Leftrightarrow \sqrt 2 \left( {\cos \frac{\pi }{4}\,\,\cos 2x - \sin \frac{\pi }{4}\,\,\sin 2x} \right) = 1\]

\[ \Leftrightarrow \sqrt 2 \cos \left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right)\,\, = 1\]

\[ \Leftrightarrow \cos \left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right)\,\, = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\]

\[ \Leftrightarrow \cos \left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right)\,\, = \cos \frac{\pi }{4}\]

\[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\,2x + \frac{\pi }{4} = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\2x + \frac{\pi }{4} =  - \frac{\pi }{4} + k2\pi \end{array} \right.\]

\[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\,x = k\pi \\x =  - \frac{\pi }{4} + k\pi \end{array} \right.\,\,(k \in \mathbb{Z})\]

+) Với \(x = k\pi \) và \(x \in \left( {0;2\pi } \right)\)

\( \Rightarrow 0 < k\pi  < 2\pi  \Leftrightarrow 0 < k < 2\)

Mà \(k \in \mathbb{Z}\)

\( \Rightarrow k = 1\)

Khi đó, phương trình có nghiệm thuộc (0; 2π) là: x = π.

+) Với \[x =  - \frac{\pi }{4} + k\pi \] và \(x \in \left( {0;2\pi } \right)\)

\( \Rightarrow 0 <  - \frac{\pi }{4} + k\pi  < 2\pi  \Leftrightarrow 0 < k < \frac{9}{4}\)

Mà \(k \in \mathbb{Z}\)

\( \Rightarrow k = 1;\,\,2\).

Khi đó, phương trình có nghiệm thuộc (0; 2π) là: \[\frac{{3\pi }}{4};\,\,\frac{{7\pi }}{4}\].

Do đó các nghiệm của phương trình trong khoảng (0; 2π) là: \[\frac{{3\pi }}{4};\,\,\frac{{7\pi }}{4};\,\,\pi \].

Vậy tổng các nghiệm này là: \[\frac{{3\pi }}{4} + \frac{{7\pi }}{4} + \pi  = \frac{{14\pi }}{4}\].

Đáp án B.


Câu 18:

Số nghiệm của phương trình sin2x + 2sinxcosx + 3cos2x = 3 thuộc khoảng (0; 2π) là:

Xem đáp án

Chọn C

Vậy các nghiệm thuộc khoảng (0, 2π) là π4,π,5π4


Câu 19:

Nghiệm của phương trình 2sinx(cosx - 1) = 3cos2x là:


Câu 20:

Nghiệm của phương trình sin3x + 3cos3x  3sinxcos2x  sin2xcosx = 0 là:

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: sin3x + 3cos3x  3sinxcos2 x  sin2xcosx = 0

Do cosx=0 không là nghiệm của phương trình nên chia hai vế cho cos3x0  ta được phương trình:


Câu 21:

Nghiệm của phương trình - sin3x + cos3x = sinx cosx là:

Xem đáp án

Chọn A

Ta có:  - sin3x + cos3x = sinx cosx

(cos x- sin x)​.(cos2x+cosx. sin x+​sin2x)+​ (cos x - sin x) = 0(cos x- sin x)​.(1+cosx. sin x)+​ (cos x - sin x) = 0(cosx - sin x ). (1+​cos x. sinx+1)=0(cosx - sin x ). (2+​  sin2x2 )=0cosx - ​​sinx=0sin2x2=2

cosx - sin x =0  2cos x+​  π4=0cos x+​  π4=0x+​  π4=   π2  +kπx=   π4  +kπ

sin2x2=2sin2x=4<1 nên loi

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x=   π4  +kπ


Câu 22:

Nghiệm của phương trình 2(sinx + cosx) + sinxcosx = 2 là:


Câu 23:

Nghiệm của phương trình |sinx-cosx| + 8sinxcosx = 1 là:


Câu 24:

Tổng các nghiệm của phương trình cos2x - 3sin2x = 1 trong khoảng (0;π) là:

Xem đáp án

Chọn D

ta có cos2x - √3sin2x= 1

12cos 2x -  32.sin2x=  12sinπ6.cos2x - cosπ6. sin2x = 12sin  π62x =  sinπ6π62x=  π6+k2ππ62x=  ππ6+k2πx=kπx=  π3kπx=lπx=  π3+lπ​​      (l=k  Z)

Suy ra phương trình chỉ có một nghiệm thuộc(0;π) là x = 2π3


Câu 26:

Trong khoảng (0;2π) phương trình cot2x-tan2x=0 có tổng các nghiệm là:

Xem đáp án

Chọn D

Vậy trong khoảng (0,2π), phương trình có các nghiệm là π4; 3π4; 5π4; 7π4 nên tổng các nghiệm là 4π


Câu 27:

Tập nghiệm của phương trình sinx2+cosx22+3cosx=2 là


Bắt đầu thi ngay