Thứ sáu, 24/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

11/03/2022 262

CaO không phản ứng được với được với chất nào sau đây:

A. Nước.

B. dd HCl.

C. O2.

Đáp án chính xác

D. dd H2SO4.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

CaO phản ứng được với nước, dd HCl, dd H2SO4.

Phương trình phản ứng:

CaO + H2O → Ca(OH)2

CaO + 2HCl → CaCl2+ H2O

CaO + H2SO4→ CaSO4+ H2O

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl:

Xem đáp án » 11/03/2022 794

Câu 2:

Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của H2SO4?

Xem đáp án » 11/03/2022 715

Câu 3:

Cho các oxit sau: Al2O3, MgO, CO, CO2, Fe2O3, NO. Hãy cho biết trong các oxit trên, oxit nào là oxit bazơ, oxit axit, oxit lưỡng tính, oxit trung tính.

Xem đáp án » 11/03/2022 364

Câu 4:

Cho một lượng sắt vào 100 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc).

a) Viết phương trình hóa học xảy ra.

b) Tính khối lượng Fe đã tham gia phản ứng.

c) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.

d) Tính khối lượng muối sắt tạo thành.

(Cho: H = 1; Fe = 56; O = 16; Cl = 35,5)

Xem đáp án » 11/03/2022 302

Câu 5:

Bazơ nào sau đây dễ bị nhiệt phân hủy?

Xem đáp án » 11/03/2022 184

Câu 6:

Chất nào sau đây được dùng để điều chế SO2trong PTN?

Xem đáp án » 11/03/2022 182

Câu 7:

Công thức hóa học của urê là

Xem đáp án » 11/03/2022 181

Câu 8:

Chất nào sau đây là oxit bazơ?

Xem đáp án » 11/03/2022 171

Câu 9:

Cho các chất sau: BaO, SO3, Fe3O4. Viết phương trình với:

a) Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl?

b) Chất nào tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2?

Xem đáp án » 11/03/2022 171

Câu 10:

Có những chất: Ba, BaO, BaCO3, Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, BaCl2. Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp thành một dãy chuyển đổi hóa học. Viết các PTHH.

Xem đáp án » 11/03/2022 169

Câu 11:

Dung dịch NaOH có giá trị pH:

Xem đáp án » 11/03/2022 168

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »