Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 289

Cho biết a = b - 1 = c - 3. Hãy sắp xếp các số a, b, c theo thứ tự tăng dần?

A. b < c < a

B. a < b < c 

Đáp án chính xác

C. b < a < c 

D. a < c < b

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Từ a = b - 1 suy ra b = a + 1.

Từ a = c - 3 suy ra c = a + 3.

Mà a < a + 1 < a + 3 nên a < b < c.

Đáp án cần chọn là: B

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Với a, b, c bất kỳ. Hãy so sánh a2 + b2 + c2 và ab + bc + ca?

Xem đáp án » 13/03/2022 939

Câu 2:

Với a, b, c bất kỳ. Hãy so sánh 3(a2 + b2 + c2) và (a + b + c)2

Xem đáp án » 13/03/2022 824

Câu 3:

Cho a > b khi đó

Xem đáp án » 13/03/2022 769

Câu 4:

Với a, b bất kỳ. Chọn khẳng định sai?

Xem đáp án » 13/03/2022 761

Câu 5:

Biết rằng m > n với m, n bất kỳ, chọn câu đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 630

Câu 6:

Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 622

Câu 7:

Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định sai là?

(I) a - 1 < b - 1

(II) a - 1 < b

(III) a + 2 < b + 1

Xem đáp án » 13/03/2022 605

Câu 8:

Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

Xem đáp án » 13/03/2022 603

Câu 9:

Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

Xem đáp án » 13/03/2022 520

Câu 10:

Cho a - 3 < b. So sánh a + 10 và b + 13?

Xem đáp án » 13/03/2022 449

Câu 11:

Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?

Xem đáp án » 13/03/2022 414

Câu 12:

Cho m bất kỳ, chọn câu đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 391

Câu 13:

Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 351

Câu 14:

Cho x - 5 ≤ y - 5. So sánh x và y?

Xem đáp án » 13/03/2022 330

Câu 15:

Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là?

(I) a - 1 < b - 1         (II) a - 1 < b        (III) a + 2 < b + 1

Xem đáp án » 13/03/2022 314

LÝ THUYẾT

1. Thứ tự trên tập hợp số

Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, có thể xảy ra một trong ba trường hợp sau:

Số a bằng số b, kí hiệu a = b;

Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b;

Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.

Ví dụ 1.

32=1812 ;

 −25,08 < −22,5;

2,45 > 1,75.

Khi biểu diễn số thực trên trục số (vẽ theo phương nằm ngang), điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.

Ví dụ 2. Biểu diễn các số −0,75 và 53  trên trục số như sau:

                     

Ta thấy: trên trục số, điểm biểu diễn số −0,75 nằm bên trái điểm biểu diễn số 53.

Do đó −0,75 <53 .

2. Bất đẳng thức

Hệ thức dạng a < b (hay dạng a > b; a ≥ b; a ≤ b) được gọi là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b gọi là vế phải của bất đẳng thức.

Ví dụ 3. Bất đẳng thức (−3) + 5 > −4 có vế trái là (−3) + 5 và vế phải là (−4).

3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

a) Tính chất

Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

b) Tổng quát

Cho ba số a, b và c, ta có:

Nếu a < b thì a + c < b + c;

Nếu a ≤ b thì a + c ≤ b + c;

Nếu a > b thì a + c > b + c;

Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c.

Ví dụ 4. Chứng minh 2021 + (−32) < 2022 + (−32).

Lời giải:

Theo tính chất trên, cộng (−32) vào hai vế của bất đẳng thức 2021 < 2022.

Ta suy ra 2021 + (−32) < 2022 + (−32).

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »