IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 4,215

Cho hàm số f(x)=x2-5x+62x3-16 khi x<22-x             khi x2 Khẳng định nào sau đây đúng nhất.

A. Hàm số liên tục với mọi x.

B. Hàm số liên tục tại mọi điểm

C. Hàm số không liên tục trên (2 ; +∞)

D. Hàm số gián đoạn tại điểm x = 2.

Đáp án chính xác
 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D.

TXĐ : D = R \ {2}

 Với  hàm số liên tục

 Với  x > 2 f(x) = 2 – x hàm số liên tục

 Tại x = 2 ta có : f(2) = 0

Hàm số không liên tục tại x = 2.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho hàm số f(x)=x2+1x2+5x+6 Khi đó hàm số y = f(x) liên tục trên các khoảng nào sau đây?

Xem đáp án » 27/03/2022 26,209

Câu 2:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

 (I) f(x)=x+1x-1liên tục với mọi x1

(II)  f(x) = sinx liên tục trên R.

(III)  f(x)=xxliên tục tại x = 1

Xem đáp án » 27/03/2022 7,938

Câu 3:

Tìm m để các hàm số fx=x-23+2x-1x-1,khi x khác 13m-2                 , khi x=1liên tục trên R

Xem đáp án » 27/03/2022 7,773

Câu 4:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I) f(x)=x5-x2+1 liên tục trên R

(II) f(x)=1x2-1 liên tục trên khoảng (-1; 1).

(III) f(x)=x-2liên tục trên đoạn [2; +∞).

Xem đáp án » 27/03/2022 7,138

Câu 5:

limxasin x- sin ax-a bằng

Xem đáp án » 27/03/2022 6,399

Câu 6:

Cho hàm số f(x)=3-9-xx , 0<x<9m                   ,x=03x                   ,x9Tìm m  để f(x) liên tục trên [0; +∞) là.

Xem đáp án » 27/03/2022 5,434

Câu 7:

Cho hàm số f(x)=x2-x-2x-2+2x  khi x>2x2-x+3             khi x2 Khẳng định nào sau đây đúng nhất

Xem đáp án » 27/03/2022 5,307

Câu 8:

Tìm a  để hàm số sau liên tục tại x = 0.

Xem đáp án » 27/03/2022 4,285

Câu 9:

Cho hàm số f(x)=3x2-1. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.

Xem đáp án » 27/03/2022 4,153

Câu 10:

Cho hàm số f(x)=a2x2      , x2, a(2-a)x2  , x>2Giá trị của a  để f (x)  liên tục trên R  là:

Xem đáp án » 27/03/2022 3,011

Câu 11:

Cho hàm số f(x)= tan x x; x khác 0 x khác π2+kπ; k0           ; x=0Hàm số y = f(x) liên tục trên các khoảng nào sau đây?

Xem đáp án » 27/03/2022 2,972

Câu 12:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I) f(x) = 1x2-1 liên tục với mọi x.

(II) f(x)=sin x x có giới hạn khi x → 0.

(III) f(x)=9-x2 liên tục trên đoạn [-3; 3].

Xem đáp án » 27/03/2022 2,863

Câu 13:

Cho hàm số f(x)=x+1+x-13x   khi x khác 02                             khi x=0 Khẳng định nào sau đây đúng nhất

Xem đáp án » 27/03/2022 2,768

Câu 14:

Xác định a ; b để các hàm số f(x)=sin x khi xπ2ax + b khi x>π2 liên tục trên R

Xem đáp án » 27/03/2022 2,691

Câu 15:

Cho a và b là các số nguyên dương thỏa mãn  limx0eax-1sin bx=53 .Tích ab có thể nhận giá trị bằng số nào trong các số dưới đây?

Xem đáp án » 27/03/2022 2,256

LÝ THUYẾT

1. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ

+) Ta nói dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu |un| có thể nhỏ hơn một số dương bé tuỳ ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Kí hiệu:  limn+un=0  hay un → 0 khi n → +∞.

+) Ta nói dãy số (vn) có giới hạn là a (hay vn dần tới a) khi n → +∞ nếu limn+vna=0

Kí hiệu: limn+vn=a  hay vn → a khi n → +∞.

Một vài giới hạn đặc biệt

a) limn+1n=0,limn+1nk=0 với k nguyên dương;

b)  limn+qn nếu |q| < 1;

c) Nếu un = c (c là hằng số) thì limn+un=limn+c=c .

Chú ý: Từ nay về sau thay cho limn+un=a  ta viết tắt là lim un = a.

II. ĐỊNH LÝ VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN

+) Định lí 1

a) Nếu lim un = a và lim vn = b thì

lim (un + vn) = a + b

lim (un – vn) = a – b

lim (un.vn) = a.b

limunvn=ab (nếu b0)

Nếu un0 với mọi n và limun­ = a thì:

limun=a và a0.

III. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN

Cấp số nhân vô hạn (un) có công bội q, với |q| < 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.

Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:

S=u1+u2+u3+...+un+...=u11qq<1

IV. GIỚI HẠN VÔ CỰC

1. Định nghĩa

- Ta nói dãy số (un) có giới hạn là +∞ khi n → +∞, nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Kí hiệu: lim un = +∞ hay un → +∞ khi n → +∞.

- Dãy số (un) có giới hạn là –∞ khi n → +∞, nếu lim (–un) = +∞.

Kí hiệu: lim un = –∞ hay un → –∞ khi n → +∞.

Nhận xét: un = +∞ ⇔ lim(–un) = –∞

2. Một vài giới hạn đặc biệt

Ta thừa nhận các kết quả sau

a) lim nk = +∞ với k nguyên dương;

b) lim qn = +∞ nếu q > 1.

3. Định lí 2

a) Nếu lim un = a và lim vn = ±∞ thì limunvn=0

b) Nếu lim un = a > 0, lim vn = 0 và vn > 0, ∀ n > 0 thì limunvn=+

c) Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì limun.vn=+.

V. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM

1. Định nghĩa

Cho khoảng K chứa điểm x0 và hàm số y = f(x) xác định trên K hoặc trên K \ {x0}.

Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là số L khi x dần tới x0 nếu với dãy số (xn) bất kì, xn  K \{x0} và xn → x0, ta có f(xn) → L.

Kí hiệu: limxfx=L  hay f(x) → L khi x → x0.

Nhận xét: limxx=x0,limxc=c  với c là hằng số.

2. Định lí về giới hạn hữu hạn

Định lí 1

a) Giả sử limxx0fx=Llimxx0gx=M. Khi đó:

limxx0fx+gx=L+M;

limxx0fxgx=LM;

limxx0fx.gx=L.M;

limxx0fxgx=LMM0;

b) Nếu fx0 và limxx0fx=L thì L0 và limxx0fx=L.

(Dấu của f(x) được xét trên khoảng đang tìm giới hạn với xx0).

3. Giới hạn một bên

Định nghĩa 2

- Cho hàm số y = f(x) xác định trên (x0; b).

Số L được gọi là giới hạn bên phải của hàm số y = f(x) khi x → x0 nếu với dãy số (xn) bất kì, x0 < xn < b và xn → x0, ta có f(xn) → L.

Kí hiệu:limxx0+fx=L .

- Cho hàm số y = f(x) xác định trên (a; x0).

Số L được gọi là giới hạn bên trái của hàm số y = f(x) khi x → x0 nếu với dãy số (xn) bất kì, a < xn < x0 và xn → x0, ta có f(xn) → L.

Kí hiệu:limxx0fx=L  .

Định lí 2

limxx0fx=Llimxx0+f(x)=limxx0fx=L

VI. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI VÔ CỰC

Định nghĩa 3

a) Cho hàm số y = f(x) xác định trên (a; +∞).

Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là số L khi x → +∞ nếu với dãy số (xn) bất kì, xn > a và xn → +∞, ta có f(xn) → L.

Kí hiệu:limx+fx=L

b) Cho hàm số y = f(x) xác định trên (–∞; a).

Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là số L khi x → –∞ nếu với dãy số (xn) bất kì, xn < a và xn → –∞, ta có f(xn) → L.

Kí hiệu:limxfx=L

Chú ý:

a) Với c, k là hằng số và k nguyên dương, ta luôn có:

limx+c=c;limxc=c;limx+cxk=0;limxcxk=0.

b) Định lí 1 về giới hạn hữu hạn của hàm số khi x → x0 vẫn còn đúng khi xn → +∞ hoặc x → –∞

VII. GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA HÀM SỐ

1. Giới hạn vô cực

Định nghĩa 4

Cho hàm số y = f(x) xác định trên (a; +∞).

Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là –∞ khi x → +∞ nếu với dãy số (xn) bất kì, xn > a và xn → +∞, ta có f(xn) → –∞

Kí hiệu:limxfx=

Nhận xét: limx+fx=+limx+fx=.

2. Một vài giới hạn đặc biệt

a)  limx+xk=+ với k nguyên dương.

b) Nếu k chẵn thì limxxk=+;

Nếu k lẻ thì limxxk=.

3. Một vài quy tắc về giới hạn vô cực

a) Quy tắc tìm giới hạn của tích f(x).g(x)

Ôn tập chương 4 (ảnh 1)
b) Quy tắc tìm giới hạn của thương fxgx

Ôn tập chương 4 (ảnh 1)

(Dấu của g(x) xét trên một khoảng K nào đó đang tính giới hạn, với xx0)

Chú ý: Các quy tắc trên vẫn đúng cho các trường hợp:

xx0+,xx0;x+;x.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »