Jill is _____than his sister.
Trả lời:
- thought: là danh từ: suy nghĩ
- thoughtful (biết suy nghĩ) là một tính từ dài.
=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2
=> Jill is more thoughtful than his sister. Tạm dịch: Jill chuđáo hơn chị cậu ấy.
Đáp án cần chọn là: D
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
We need to buy a
(big) table but it has to be
(cheap) than the one we saw yesterday.
Generally, living in the city is
(convenient) than living in the countryside.
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
I think geography is much
(easy) than science.
Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc
She can’t stay (long)
than 30 minutes.