Thứ sáu, 29/03/2024
IMG-LOGO

Từ vựng: Movies (Phần 1)

Từ vựng: Movies (Phần 1)

  • 377 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

We use a_______ to change the TV channels from a distance.

Xem đáp án

Trả lời:

remote control: cái điều khiển (n)   

TV schedule: lịch phát chương trình TV  (n) 

newspaper: tờ báo  (n)        

volume button: nút điều chỉnh âm thanh  (n)

=>We use a remote control to change the TV channels from a distance. 

Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một điều khiển từ xa để thay đổi các kênh truyền hình từ xa.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

"Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an _______ program.

Xem đáp án

Trả lời:

live: truyền hình trực tiếp   

popular: phổ biến   

entertaining: mang tính giải trí                       

educational:  mang tính giáo dục

=>  "Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an educational program.  

Tạm dịch: "Cùng học nào" dạy trẻ học Toán. Nó là một chương trình giáo dục.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

They invite special ________  to appear in the show.

Xem đáp án

Trả lời:

character: nhân vật   (n)              

guests: những khách mời (n)                    

foxes: những con cáo  (n)                    

audiences: khán giả (n)

=>They invite special guests  to appear in the show. 

Tạm dịch: Họ mời những vị khách đặc biệt xuất hiện trong chương trình.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

What’s your _______ TV programme?

Xem đáp án

Trả lời:

best: tốt nhất  (so sánh nhất của good)

good (adj): tốt                 

favourite (adj): yêu thích         

like (v): thích

=>What’s your favourite TV programme?   

Tạm dịch: Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Televisions keep children from _______ part in outdoor activities.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: take part in (tham gia vào),

keepsb from + V_ing (ngăn ai làm gì)

=>Televisions keep children from taking part in outdoor activities.   

Tạm dịch: Ti vi ngăn trẻ em tham gia các hoạt động ngoài trời.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

The program can both __________ and entertain young audiences.

Xem đáp án

Trả lời:

educated: có học thức  (adj)         

education: giáo dục  (n)         

educational: mang tính giáo dục    (adj)   

educate: giáo dục (v)

Từ nối and (và) dùng để nối 2 từ có cùng chức năng, cấu tạo hoặc loại từ =>từ cần điền là một động từ =>chọn D

=> The program can both educate and entertain young audiences.   

Tạm dịch: Chương trình có thể vừa giáo dục vừa giải trí cho khán giả trẻ.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Jerry is a(n) clever little mouse.

Xem đáp án

Trả lời:

small (adj): nhỏ                       

special (Adj): đặc biệt 

 intelligent (adj) = clever (thông minh)   

main (adj): chính             

=>  Jerry is a(n) clever little mouse. 

Tạm dịch: Jerry là một con chuột nhỏ thông minh (n)

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

_________is a person who reads reports in the news program.

Xem đáp án

Trảlời:

A weatherman: người dự báo thời tiết (n)

A comedian: diễn viên hài kịch (n)      

A news reader:  người đọc tin tức  (n)    

A guest: khách mời (n)

=> A news reader is a person who reads reports in the news program.

Tạm dịch: Một người đọc tin tức là một người đọc các báo cáo trong chương trình thời sự.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

My father likes watching sports  _____ on VTV3.

Xem đáp án

Trảlời:

channels: kênh   (n)  

events: những sự kiện   (n)    

athletes : vận động viên   (n)  

 matches: những trận đấu  (n)

sport event: sự kiện thể thao

=>  My father likes watching sports  events on VTV3. 

Tạm dịch: Bố tôi thích xem các sự kiện thể thao trên VTV3.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

The game show this week will test your general ________  about Amazon jungle.

Xem đáp án

Trả lời:

 schedule: lịch trình (n)             

 knowledge: hiểu biết (n)          

 fact: sự thật  (n)       

 adventure: chuyến phiêu lưu (n)

=>The game show this week will test your general knowledge about Amazon jungle.  

Tạm dịch:

Chương trình giải trí trong tuần này sẽ kiểm tra kiến thức chung của bạn về rừng rậm Amazon.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 11:

TV _____ can join in some game shows through telephone or by email.

Xem đáp án

Trảlời:

weathermen: người dự báo thời thiết (n)     

people: mọi người (n)               

viewers: những người xem (n)     

newsreaders: người đọc tin tức (n)

=> TV viewers can join in some game shows through telephone or by email.

Tạm dịch: Khán giả truyền hình có thể tham gia một số chương trình trò chơi qua điện thoại hoặc qua email.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

My brother wants to become a _______ to tell TV viewers what the weather is like.  

Xem đáp án

Trảlời:

 newsreader: người đọc tin tức (n)    

 actor: diễn viên  (n)    

weatherman: người dự báo thời thiết   (n)  

producer: đạo diễn (n)

=>  My brother wants to become a weatherman to tell TV viewers what the weather is like.  

Tạm dịch: Anh trai tôi muốn trở thành một người dự báo thời tiết để nói với khán giả truyền hình về thời tiết như thế nào.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

_______ are films by pictures, not real people and often for children.

Xem đáp án

Trảlời:

Documentary: Phim tài liệu   (n)  

Cartoons: Phim hoạt hình   (n)  

Love stories: Câu chuyện tình yêu   (n)

 Detective story: Truyện trinh thám (n)

  =>  Cartoons are films by pictures, not real people and often for children.

Tạm dịch: Phim hoạt hình là những bộ phim bằng hình ảnh, không phải người thật và thường dành cho trẻ em.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

My father works late tomorrow, so he will _____ the first part of the film on VTV1.

Xem đáp án

Trả lời:

miss (v): bỏ lỡ   

lose (v): thua 

forget (v): quên         

cut (v): cắt

=>   My father works late tomorrow, so he will miss the first part of the film on VTV1.

Tạm dịch: Bố tôi làm việc muộn vào ngày mai, vì vậy ông sẽ bỏ lỡ phần đầu tiên của bộ phim trên VTV1.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Disney channel is one of the most_______  channels _____children.  

Xem đáp án

Trả lời:

good - for: tốt-cho 

exciting - of: hào hứng-của

popular-to: phổ biến-đến 

popular - for: phổ biến-cho  

=>  Disney channel is one of the most popular  channels for children.  

Tạm dịch:  Disney là một trong những kênh phổ biến nhất dành cho trẻ em.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 16:

A long film which is broadcast in short parts is a ________.                              

Xem đáp án

Trả lời:

audience: khán giả    (n)              

a film producer: đạo diễn phim        (n)    

TV series: truyền hình nhiều tập  (n)     

cartoon: hoạt hình (n)

=>A long film which is broadcast in short parts is a TV series.  

Tạm dịch: Một bộ phim dài được phát sóng trong các phần ngắn là phim truyền hình.            

Đáp án cần chọn là: C


Câu 17:

"The Face" is a famous ________ in Vietnam where models compete with each other to be the winner.

Xem đáp án

Trả lời:

game show: trò chơi truyền hình  (n)          

documentary: phim tài liệu   (n)            

cartoon: hoạt hình    (n)               

comedy: hài kịch (n)

=>  "The Face" is a famous game show in Vietnam where models compete with each other to be the winner.  

Tạm dịch: "The Face" là một game show nổi tiếng tại Việt Nam, nơi các người mẫu cạnh tranh với nhau để trở thành người chiến thắng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 18:

This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its _________?

Xem đáp án

Trả lời:

schedule: lịch chiếu  (n)             

series: loạt phim (n)                 

volume button: nút điều chỉnh âm thanh    (n)              

channel: kênh (n)

=>This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its schedule?   

Tạm dịch: Kênh này có rất nhiều chương trình thú vị. Bạn có muốn kiểm tra lịch chiếu của nó?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 19:

I want to turn on the TV but I can't find the ________.

Xem đáp án

Trả lời:

volume button: nút điều chỉnh âm thanh   (n)                

remote control: cái điều khiển từ xa    (n)             

wheelbarrow: xe cút kít       (n)            

antenna: ăng ten (n)

=>  I want to turn on the TV but I can't find the remote control.  

Tạm dịch: Tôi muốn bật TV nhưng tôi không thể tìm thấy điều khiển từ xa.

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương