IMG-LOGO

Ngữ pháp: Thì tương lai đơn

Ngữ pháp: Thì tương lai đơn

  • 1186 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chia động từ đúng vào chỗ trống

I'm afraid I

 Chia động từ đúng vào chỗ trốngI'm afraid I(not/ be) able to come tomorrow. (ảnh 1)(not/ be) able to come tomorrow.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu nhận biết tomorrow (ngày mai)=>sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động có thể xảy ra

Cấu trúc: S + will not/ won’t + V nguyên thể

=> I'm afraid I won’t be able to come tomorrow.

Tạm dịchTôi e rằng tôi sẽ không thể đến vào ngày mai.


Câu 2:

Because of the train strike, the meeting

 Because of the train strike, the meeting(not/ take) place at 9 o'clock. (ảnh 1)(not/ take) place at 9 o'clock.

Xem đáp án

Trả lời:

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta xác định đây là một lịch trình trong tương lai nên phải dùng thì tương lai đơn

Cấu trúc: S + will not/ won’t + V nguyên thể

=>Because of the train strike, the meeting won’t take place at 9 o'clock.

Tạm dịchcuộc đình công của tàu hỏa, cuộc họp sẽ không diễn ra vào lúc 9 giờ.


Câu 3:

A: “Go and tidy your room.”

B: “I (do) it.

Xem đáp án

Trả lời:

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta nhận thấy đây là hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói nên ta sử dụng thì tuong lai đơn

Cấu trúc: S + will V nguyên thể

=>I will do it.

Tamj dịch: A: "Hãy dọn dẹp phòng của bạn."

B: "Tôi sẽ làm nó ngay đây!"


Câu 4:

If it is sunny, we

 If it is sunny, we(go) to the beach. (ảnh 1)(go) to the beach.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu nhận biết: mệnh đề If

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will V nguyên thể (Nếu…, sẽ…)

=>If it is sunny, we will go to the beach.

Tạm dịchNếu trời nắng, chúng tôi sẽ đi biển.


Câu 5:

In my opinion, she

 In my opinion, she(pass) the exam. (ảnh 1)(pass) the exam.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu nhận biết: In my opinion (theo quan điểm của tôi)

=>hành động phỏng đoán nên ta sử dụng thì tương lai đơn

Cấu trúc: S + will V nguyên thể

=>In my opinion, she will pass the exam.

Tạm dịchTheo tôi, ấy sẽ vượt qua kỳ thi.


Câu 6:

A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”

B: “Okay, I

 A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”B: “Okay, I(not/ take) the bus, I'll come with you.” (ảnh 1)(not/ take) the bus, I'll come with you.”

Xem đáp án

Trả lời:

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta nhận thấy đây là hành động được qquyeets định ngay tại thời điểm nói nên ta sử dụng thì tuong lai đơn

Cấu trúc: S + will not/ won’t V nguyên thể

=>A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”

B: “Okay, I won’t take the bus, I'll come with you.”

Tạm dịch:

A: "Tôi đang lái xe đến bữa tiệc, bạn muốn đi cùng không?"

B: "Được rồi, tôi sẽ không đi xe buýt, tôi sẽ đi với bạn."


Câu 7:

He

 He(not/ buy) the car, if he can't afford it. (ảnh 1)(not/ buy) the car, if he can't afford it.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu nhận biết: mệnh đề If

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will not/ won’t  V nguyên thể (Nếu…, sẽ không…)

=>He won’t  buy the car, if he can't afford it.

Tạm dịch: Anh ta sẽ không mua ô , nếu anh ta không đủ khả năng chi trả.


Câu 8:

According to the weather forecast, it

 According to the weather forecast, it(snow) next week. (ảnh 1)(snow) next week.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu nhận biết: next week (tuần tới)

=>sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động có thể xảy ra

Cấu trúc: S + will V nguyên thể

=>According to the weather forecast, it will snow next week.

Tạm dịchTheo dự báo thời tiết, tuần sau trời sẽ tuyết.


Câu 9:

A: “I'm really hungry.”

B: “In that case we

 A: “I'm really hungry.”B: “In that case we(not/ wait) for John. (ảnh 1)(not/ wait) for John.

Xem đáp án

Trả lời:

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta nhận thấy đây là hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói nên ta sử dụng thì tuong lai đơn

Cấu trúc: S + will not/ won’t V nguyên thể

=>A: “I'm really hungry.”

B: “In that case we won’t wait for John.

Tạm dịch:

A: "Tôi thực sự đói."

B: “Trong trường hợp đó, chúng tôi sẽ không đợi John.


Câu 10:

Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu

soon.

will recover

Huynh

I

from

her illness

believe

Xem đáp án

Trả lời:

Ghép các cụm từ cố định:

Cấu trúc: S + believe S + will V nguyên thể (tin rằng…)

- I believe (vì Huynh là danh từ số ít nên không thể đi cùng believe)

- Mệnh đề tương lai đơn: Huynh will recover

- recover from : hồi phục từ=>recover from his illness: hồi phục từ căn bệnh

- soon: đứng cuối câu

=>I believe Huynh will recover from her illness soon.

Tạm dịch: Tôi tin rằng chị Huỳnh sẽ sớm khỏi bệnh.


Câu 11:

restaurant

will drink

They

next week.

the same

in

Xem đáp án

Trả lời:

Ghép các cụm từ cố định:

- Chủ ngữ: They

- Động từ: will drink

- in the same restaurant: cùng một nhà hàng

- next week: đứng cuối câu

=>They will drink in the same restaurant next week.

Tạm dịch: Họ sẽ uống trong cùng một nhà hàng vào tuần tới.


Câu 12:

Lan

very hard

won’t pass

she

If

doesn’t learn

the test.

Xem đáp án

Trả lời:

Ghép các cụm từ cố định:

Cấu trúc câu If: If + S +V hiện tại đơn, S + will/ won’t + V nguyên thể

- Mệnh đề If: If Lan doesn’t learn

- learn very hard: trạng từ đứng sau động từ

- Mệnh đề tuong lai đơn: she won’t pass the test

=> If Lan doesn’t learn very hard, she won’t pass the test.

Tạm dịch: Nếu Lan không học thật chăm chỉ, ấy sẽ không vượt qua bài kiểm tra.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương