Thứ năm, 29/05/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

16/07/2024 379

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?

A. x23-y22=1

B. x21-y26=1

Đáp án chính xác

C. x26+y21=1

D. x22+y21=1

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B.

Phương trình chính tắc của đường hypebol có dạng x2a2-y2b2=1 với a, b > 0.

Do đó trong các đáp án đã cho, chỉ có phương trình ở đáp án B là phương trình chính tắc của đường hypebol.

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Một cột trụ hình hypebol (H.7.36), có chiều cao 6 m, chỗ nhỏ nhất ở chính giữa và rộng 0,8 m, đỉnh cột và đáy cột đều rộng 1 m. Tính độ rộng của cột ở độ cao 5 m (tính theo đơn vị mét và làm tròn tới hai chữ số sau dấu phẩy).
Media VietJack

Xem đáp án » 30/06/2022 670

Câu 2:

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip?

Xem đáp án » 30/06/2022 225

Câu 3:

Cho hypebol có phương trình: \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\).

a) Tìm các giao điểm A1, A2 của hypebol với trục hoành (hoành độ của Anhỏ hơn của A2).

b) Chứng minh rằng, nếu điểm M(x; y) thuộc nhánh nằm bên trái trục tung của hypebol thì x ≤ − a, nếu điểm M(x; y) thuộc nhánh nằm bên phải trục tung của hypebol thì x ≥ a.

c) Tìm các điểm M1, M2 tương ứng thuộc cách nhánh bên trái, bên phải trục tung của hypebol để  M1M2 nhỏ nhất.

Xem đáp án » 30/06/2022 167

Câu 4:

Cho elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\,\,\,\left( {a > b > 0} \right)\).

a) Tìm các giao điểm A1, A2 của (E) với trục hoành và các giao điểm B1, B2 của (E) với trục tung. Tính A1A2,  B1B2.

b) Xét một điểm bất kì M(x0; y0) thuộc (E).

Chứng minh rằng, b2 x02 + y02 a2 và b OM a.

Chú ý: A1A2, B1B2 tương ứng được gọi là trục lớn, trục nhỏ của elip (E) và tương ứng có độ dài là 2a, 2b.

Xem đáp án » 30/06/2022 153

Câu 5:

Phương rình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?

Xem đáp án » 30/06/2022 97

Câu 6:

Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm A(– 1; 0) và B(3; 1).

a) Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua B.

b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.

c) Viết phương trình đường tròn tâm O và tiếp xúc với đường thẳng AB.

Xem đáp án » 30/06/2022 84

Câu 7:

A – Trắc nghiệm

Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng?

Xem đáp án » 30/06/2022 82

Câu 8:

Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng?

Xem đáp án » 30/06/2022 82

Câu 9:

Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2  4x + 6y 12 = 0.

a) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (C).

b) Chứng minh rằng điểm M(5; 1) thuộc (C). Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại M.

Xem đáp án » 30/06/2022 79

Câu 10:

Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?

Xem đáp án » 30/06/2022 73

Câu 11:

B – Tự luận

Trong mặt phẳng tọa độ, cho A(1; 1), B(3; 5), C(2; 4). Tính diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án » 30/06/2022 70

LÝ THUYẾT

Bài tập cuối chương VII