Match the words and phrases in column A with their definitions or explanations in column B (Nối các từ và cụm từ trong cột A với định nghĩa hoặc giải thích của chúng trong cột B)
1. c |
2. d |
3. f |
4. a |
5. b |
6. e |
Hướng dẫn dịch:
1. người đi đường = c. bất kỳ ai sử dụng đường, chẳng hạn như người đi bộ, người đi xe đạp hoặc người lái xe ô tô
2. lối đi bộ = d. một con đường cho mọi người đi bộ
3. hành khách = f. một người đi trên một chiếc xe nhưng không lái nó
4. tín hiệu = a. một cách cung cấp thông tin
5. luật giao thông = b. hệ thống các quy tắc mà tất cả những người tham gia giao thông phải tuân theo
6. người đi bộ = e. một người đi bộ trên đường phố hoặc trên vỉa hè và không đi trên xe
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete each sentence with ‘should/ shouldn’t’ and a verb from the box (Hoàn thành mỗi câu với ‘should/ shouldn’t’ và một động từ trong hộp)
What does each sign mean? Choose the correct answer (Mỗi dấu hiệu có ý nghĩa gì? Chọn câu trả lời đúng)
Choose the correct option for each gap in each of the sentences (Chọn phương án đúng cho mỗi khoảng trống trong mỗi câu)
Make questions for the underlined parts in the following sentences (Đặt câu hỏi cho các bộ phận được gạch chân trong các câu sau)
Match the two halves in A and B to make sentences (Ghép hai nửa ở A và B để tạo thành câu)