Complete each sentence with ‘should/ shouldn’t’ and a verb from the box (Hoàn thành mỗi câu với ‘should/ shouldn’t’ và một động từ trong hộp)
1. shouldn't ride |
2. should call |
3. should do |
4. should ask |
5. shouldn't drive |
6. should finish |
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy không nên đạp xe quá nhanh. Nó nguy hiểm.
2. Đó là một chặng đường dài để đến nhà ga. Bạn nên gọi một chiếc taxi.
3. Tôi nghĩ thế giới nên làm nhiều hơn nữa để ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
4. Bạn nên nhờ giáo viên giúp đỡ nếu bạn không hiểu bài.
5. Mọi người không nên lái xe nhanh trong trung tâm thị trấn.
6. Bạn nên hoàn thành dự án này trước khi bắt đầu dự án tiếp theo.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Match the words and phrases in column A with their definitions or explanations in column B (Nối các từ và cụm từ trong cột A với định nghĩa hoặc giải thích của chúng trong cột B)
What does each sign mean? Choose the correct answer (Mỗi dấu hiệu có ý nghĩa gì? Chọn câu trả lời đúng)
Choose the correct option for each gap in each of the sentences (Chọn phương án đúng cho mỗi khoảng trống trong mỗi câu)
Make questions for the underlined parts in the following sentences (Đặt câu hỏi cho các bộ phận được gạch chân trong các câu sau)
Match the two halves in A and B to make sentences (Ghép hai nửa ở A và B để tạo thành câu)