1. ticket |
2. accident |
3. traffic |
4. zebra |
5. means |
6. jam |
Hướng dẫn dịch:
1. Tại một số ga, bạn có thể mua vé tàu từ máy.
2. Có một tai nạn ở đây sáng nay. Giao thông bị tắc nghẽn cho một anh
3. Cố gắng bắt đầu cuộc hành trình của bạn sớm để tránh tắc đường vào buổi sáng.
4. Vạch qua đường là một kiểu băng qua đường dành cho người đi bộ.
5. Lạc đà là phương tiện giao thông phổ biến nhất trên sa mạc ở một số quốc gia.
6. Có một đoạn đường đến thị trấn bị tắc đường dài 3km.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete each sentence with ‘should/ shouldn’t’ and a verb from the box (Hoàn thành mỗi câu với ‘should/ shouldn’t’ và một động từ trong hộp)
Match the words and phrases in column A with their definitions or explanations in column B (Nối các từ và cụm từ trong cột A với định nghĩa hoặc giải thích của chúng trong cột B)
What does each sign mean? Choose the correct answer (Mỗi dấu hiệu có ý nghĩa gì? Chọn câu trả lời đúng)
Choose the correct option for each gap in each of the sentences (Chọn phương án đúng cho mỗi khoảng trống trong mỗi câu)
Make questions for the underlined parts in the following sentences (Đặt câu hỏi cho các bộ phận được gạch chân trong các câu sau)
Match the two halves in A and B to make sentences (Ghép hai nửa ở A và B để tạo thành câu)